paranteză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paranteză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paranteză trong Tiếng Rumani.

Từ paranteză trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc, ngoặc đơn, dấu móc vuông, để quan trắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paranteză

dấu ngoặc đơn

(bracket)

dấu ngoặc

(bracket)

ngoặc đơn

(parenthesis)

dấu móc vuông

(square bracket)

để quan trắc

(bracket)

Xem thêm ví dụ

Ca o paranteză, vreau să menţionez că oraşele sunt doar doi la sută din suprafaţa Pământului, dar reprezintă 50 la sută din populaţia lumii.
Tôi cũng muốn nói thêm rằng các thành phố chỉ chiếm hai phần trăm bề mặt Trái Đất, nhưng lại chiếm đến 50 phần trăm dân số thế giới.
Adaugă paranteză
Thêm khoảng trống
Ca o paranteză, ați auzit corect; numele lui de familie e Hacker.
Các bạn nghe rõ chứ, họ của anh ta là Hacker.
Îngăduiţi-mi o paranteză.
Thoả mãn trong một dòng suy nghĩ tạm thời.
(Bazate pe Biblie, pe rapoartele istorice lumeşti şi pe profeţii care sînt în curs de împlinire, datele din paranteză sînt doar estimative)
(Căn cứ trên Kinh-thánh và sách sử thế tục và lời tiên tri đang được ứng nghiệm; năm trong ngoặc chỉ thời gian phỏng định)
Dați- mi voie să fac o paranteză și să vă zic că
Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này
Cu transportoare redus instalaţi şuruburile paranteză înapoi în găuri ei au venit de pe panoul de partea incintei
Với băng chuyền hạ xuống cài đặt vít khung trở lại vào các lỗ hổng mà họ đến từ trên bảng điều khiển bên bao vây
Cred că acum pot face o paranteză, şi dacă doriţi să-mi adresaţi întrebări...
Tôi có thể gợi mở điều đó, và sẵn sàng trả lời vài câu hỏi.
(în paranteză fie spus, a fost mai greu să îmi dau seama de faptul că aici este o problemă, decât să aflu soluţia!)
(Nhân tiện, tôi muốn nói để tìm ra một câu hỏi khó hơn nhiều là nghĩ ra câu trả lời!)
În paranteză fie spus, numărul Martorilor a crescut considerabil în Luanshya, iar, în 1946, la Comemorarea morţii lui Cristos au asistat 1850 de persoane.
Tiện đây cũng xin nói, số Nhân Chứng tại Luanshya gia tăng đáng kể, nên vào năm 1946, đã có 1.850 người tham dự buổi Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Panoul acum poate fi ridicat la poziţia paranteză şi instalat pe partea stângă a maşinii
Bảng điều khiển bây giờ có thể được nâng lên ra khỏi vị trí khung và cài đặt ở phía bên trái của máy
Să fac o mică paranteză.
Giờ tôi muốn đi ngược lại 1 chút.
Deși uneori, explicația din paranteză este subtitlul sau titlul unei lucrări.
Trong luận lý học, là tiền đề hay là đối tượng của một động từ.
Ok, am terminat paranteza.
Được rồi, dòng suy nghĩ đã qua.
Ar trebui să fac o paranteză și să vă spun ce înțeleg printr-un puzzle.
Giờ, tôi phải ngừng lại để đặt câu hỏi, câu đố là gì?
În paranteză fie spus, toată această activitate desfăşurată în Tuvalu a stârnit mânia unui preot local, care a anunţat la radio că Martorii ridicau un „Turn Babel“!
Tất cả hoạt động này ở Tuvalu vô tình đã khiến cho một linh mục địa phương nổi giận và ông đã tuyên bố trên đài phát thanh là các Nhân Chứng đang xây một “Tháp Ba-bên”!
Ar trebui să fac o paranteză și să vă spun ce înțeleg printr- un puzzle.
Giờ, tôi phải ngừng lại để đặt câu hỏi, câu đố là gì?
Chiar în mijlocul descrierii strângerii conducătorilor pământului în vederea războiului cu Iehova se deschide o paranteză interesantă.
(Khải-huyền 16:14, 16) Điều đáng chú ý là có một câu hiện ngay giữa sự miêu tả về việc các vua trên thế gian nhóm lại để chiến tranh với Đức Giê-hô-va.
În acel moment, cortina a crescut pe o, dramă domestică paranteză...
Ngay lúc đó, một bi kịch chen vào...
Numărul din paranteză de după oraș/țară arată de câte ori orașul/țara respectivă au găzduit Jocurile Olimpice.
Số trong ngoặc đơn sau thành phố / quốc gia biểu thị số lần mà thành phố / quốc gia đã tổ chức giải.
În paranteză fie spus, puteţi spune multe despre cât de bun e simţul mirosului unui animal în funcţie de mărimea epiteliului olfactiv.
Một lưu ý phụ là, bạn có thể thấy rằng khứu giác của động vật tốt như thế nào khi nhìn vào kích thước biểu mô khứu giác của nó.
Daca vand un milion de briose - si o sa fac o paranteza aici deoarece aceasta este o problema pe care as vrea sa o ridic de mai multe ori.
Nếu tôi bán được một triệu chiếc bánh cupcake -- và tôi sẽ đưa nó vào phía bên này đây là một vấn đề mà tôi muốn đưa ra trong bài học này.
(Numerele din paranteză se referă la pagina de început a cuvântării.)
(Con số trong dấu ngoặc cho biết trang bắt đầu của các bài nói chuyện.)
În paranteză fie spus, în timpul fotosintezei, plantele eliberează oxigen.
Ngoài ra, trong tiến trình quang hợp, cây nhả ra oxy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paranteză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.