paprika trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paprika trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paprika trong Tiếng Hà Lan.
Từ paprika trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Ớt chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paprika
Ớt chuôngnoun (vrucht van Capsicum annuum) Snijd de paprika's in lange reepjes. Sau đó, cắt quả ớt chuông này thành những khoảng dài. |
Xem thêm ví dụ
Ik weet niet wat het wel is, maar het is geen paprika. Tôi không biết thứ gì trong này nhưng nó không phải ớt bột. |
Neem een badje met OBAO en wrijf u in met paprika van Patenotre. Hãy vô đây tắm sữa tắm Obao và mát-xa bằng hồ tiêu Patenotre. |
Milde paprika wordt ook veel gebruikt. Paprika ngọt (dịu) cũng được sử dụng phổ biến. |
langs de zijkant van de paprika. . ... và cắt dọc thân nó ở tất cả các mặt của quả ớt chuông. |
Bijvoorbeeld, in Israël, waar we op meer dan 1. 000 hectare -- 10. 000 dunams in Israëlische termen -- met biologische bestrijdingsmiddelen paprika verbouwen, is het pesticidegebruik met 75% gereduceerd. Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta -- hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel -- để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt. |
Want hij kan optimaal genieten van de paprika als hij wil! ́ Đối với ông hoàn toàn có thể thưởng thức Các tiêu khi ông hài lòng! ́ |
Ik heb prosciutto mozzarella met rode paprika. Tớ có bánh phô mai thịt nguội với ớt chuông. |
Bijvoorbeeld, in Israël, waar we op meer dan 1.000 hectare -- 10.000 dunams in Israëlische termen -- met biologische bestrijdingsmiddelen paprika verbouwen, is het pesticidegebruik met 75% gereduceerd. Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta -- hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel -- để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt. |
Dit is geen exotische sierpaprika, dit is een paprika die niet eetbaar is, omdat ze lijdt aan een virusinfectie overgebracht door die volwassen trips. Không phải ớt chuông cảnh mới lạ đâu, mà là những quả ớt không ăn được nữa, vì chúng đã bị nhiễm một loại virus do bọ trĩ trưởng thành lây truyền. |
Ze droeg de paprika- box in haar hand, en Cô mang tiêu hộp trong tay, và |
Open de paprika en gebruik het mes om de witte pitten en zaden te verwijderen. Onthoud: ... sau đó thì bạn mở thân nó ra..., và dùng dao cắt bỏ phần ruột trắng và hạt của nó đi. |
Meneer Nightlinger, ik wil graag bonen en kool voor het avondeten met een stuk spek in een saus van rode paprika. Anh Nightlinger, tôi muốn ít đậu và bắp cải cho bữa tối với một miếng thịt lưng lớn chan sốt tiêu đỏ. |
Sommige padrón paprika? Và padrón peppers? |
Neem een badje met OBAO en wrijf u in met paprika van Patenotre Giờ đi vào phòng tắm và lấy xà bông chà sạch người cho tôi |
Kon hield ook van Akira Kurosawa en refereerde naar hem in Paprika. Kon cũng bị những tác phẩm của Kurosawa Akira cuốn hút, và đã đề cập đến ông này trong Paprika. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paprika trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.