paling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paling trong Tiếng Hà Lan.
Từ paling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cá chình, lươn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paling
cá chìnhnoun |
lươnnoun Maar ik denk dat ik de paling ook gedronken heb. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi cũng đã uống con lươn rồi. |
Xem thêm ví dụ
♫ Dus nu stel ik me tevreden met paling ♫ ♫ Vậy nên giờ ta hài lòng sống bằng lươn, ♫ |
Dat is een lekkere, verse paling Đó là một con lươn tươi ngon |
Ben je je er ook van bewust dat unagi paling is? Cậu có cảnh giác rằng unagi là 1 con lươn? |
Maar deze palingen planten zicht voort tijdens de volle maan, en een volle maan onderwater betekent meer blauw light. Nhưng những con lươn này lại ra ngoài để giao phối dưới những đêm trăng tròn, và đêm trăng tròn đó đã biến thế giới dưới nước thành màu xanh. |
Werd jij ooit gebeten... door een paling? Nàng có từng bị cắn bởi 1 con lươn biển chưa? |
Ze creëerden een 1100 hectare grote viskwekerij -- baars, harder, garnalen, paling -- en tegelijkertijd hebben Miguel en zijn bedrijf de ecologische verwoesting volledig teruggedraaid. Họ đã tạo ra một trang trại cá rộng 27 nghìn acre ( 11 nghìn hecta ) -- cá vược, cá đối, tôm tép, lươn -- và trong quá trình, Miguel, và công ty này, đã hoàn toàn đảo ngược lại sự tàn phá sinh thái. |
Maar ik denk dat ik de paling ook gedronken heb. Nhưng tôi nghĩ rằng tôi cũng đã uống con lươn rồi. |
♫ Dus nu stel ik me tevreden met paling ♫ ♫ en probeer geen kwaad meer te doen. ♫ ♫ En verbreng alle tijd die ik niet aan eten besteed ♫ ♫ in deze onschuldige sluimering, ♫ ♫ deze onschuldige sluimering. ♫ ♫ Vậy nên giờ ta hài lòng sống bằng lươn, ♫ ♫ Và cố gắng không làm việc gì xấu ♫ ♫ Và giết thời gian giữa những bữa ăn ♫ ♫ Trong giấc ngủ yên bình như thế này, ♫ ♫ Giấc ngủ yên bình như thế này. ♫ |
'Soles en paling, natuurlijk, " antwoordde de Gryphon nogal ongeduldig: " elke garnalen zou hebben verteld dat. ́ Soles và cá chình,, tất nhiên, " Gryphon trả lời chứ không phải sốt ruột: " bất kỳ tôm có thể nói với bạn điều đó. " |
Maar u een evenwichtige paling op het einde van uw neus Tuy nhiên, bạn cân một con lươn ở đầu mũi của bạn |
De vissen waar de rivier eens van wemelde, waren er ten slotte uit verdreven, op enkele palingen na, die konden overleven wegens hun vermogen rechtstreeks aan de oppervlakte lucht te happen. Cá một thời nhung nhúc cuối cùng đã biến mất, trừ mấy con lươn là còn sống nổi nhờ khả năng thở không khí trực tiếp từ mặt nước. |
Waterdieren zonder schubben of vinnen, zoals paling, werden als onrein gezien en weggegooid (Leviticus 11:9-12). Những con không có vảy hoặc vây, chẳng hạn như lươn, bị xem là không sạch và phải loại bỏ (Lê-vi Ký 11:9-12). |
Uiteindelijk vonden we een extroverte Kaupichphys paling. Và cuối cùng, chúng tôi đã tìm thấy chú lươn phá ảnh Kaupichphys của chúng tôi. |
Dat is een lekkere, verse paling. Đó là một con lươn tươi ngon. |
In 2010 plaatste Greenpeace International de Japanse paling op de Rode Lijst van consumptievis. Năm 2010, Greenpeace International đã bổ sung tôm he Ấn Độ vào danh lục sách đỏ hải sản của họ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.