palier trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palier trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palier trong Tiếng Rumani.
Từ palier trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đầu cầu thang, mức, làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, hạ cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palier
đầu cầu thang(landing) |
mức(level) |
làm cho bằng nhau(level) |
làm cho bình đẳng(level) |
hạ cánh(landing) |
Xem thêm ví dụ
Apare ideea următorului experiment, acela de a găsi două familii care locuiesc în Bruxelles, care sunt identice pe toate aceste paliere, însă una vorbeşte flamandă şi cealaltă, franceză; sau două familii care locuiesc într-un district rural din Nigeria, una vorbitoare de Hausa şi cealaltă, de Igbo. Nó càng ngày càng gần đến thử nghiệm tưởng tượng của việc tìm kiếm hai gia đình cùng sống ở Brussels tương tự về mọi mặt nhưng một nói tiếng Flemish và một nói tiếng Pháp; và hai gia đình cùng sống trong một huyện quê ở Nigeria, một nói tiếng Hausa và một nói tiếng Igbo |
13 Când întâlnim un locatar nervos: Dacă un locatar este nervos şi vrea să cheme administratorul, cel mai bine ar fi să plecăm de pe acel palier şi să ne întoarcem altă dată. 13 Khi chủ nhà giận dữ: Nếu chúng ta gặp một chủ nhà giận dữ và muốn gọi người trông coi chung cư đến, tốt nhất là anh chị nên rời tầng đó và trở lại vào lần sau. |
Am aflat că pe anumite paliere, asistentele cereau mult ajutor, iar pe alte paliere, foarte puțin. Và thấy rằng ở một số tầng, các y tá nhờ vả rất nhiều, các tầng khác lại rất ít. |
10 În multe clădiri cu apartamente se face zgomot pe scară sau pe paliere. 10 Tại nhiều chung cư, tiếng động thường vang ở hành lang. |
20 în B, primul palier. Trại B tầng 1, 20 người. |
Fiecare se ocupă doar de un palier al îngrijirii medicale. Mỗi người chỉ được chăm sóc chút ít. |
Tu păzeai palierul, da? Các anh xem xét khu vực rồi chứ? |
25 în C, primul palier. Trại C tầng 1, 25 người. |
17 în B, palierul al doilea. Trại B tầng 2, 17 người. |
El nu a lovi o lumină, dar punerea pe ochelarii lui, ei halat şi cei papuci de baie, a ieşit pe palier pentru a asculta. Anh ta không tấn công một ánh sáng, nhưng đặt trên kính đeo mắt của mình, áo choàng mặc quần áo của cô và dép đi tắm, ông ra ngoài lúc hạ cánh để lắng nghe. |
A ieșit la iveală că pe palierele unde se cerea ajutor în mod constant, unde devenise un obicei, exista o asistentă a cărei responsabilitate unică era să ajute celelalte asistente. Điểm nổi bật ở các tầng có nhiều sự hỗ trợ chính là nơi đó sự giúp đỡ là tiêu chuẩn, nơi có một điều dưỡng chỉ làm duy nhất một việc là giúp đỡ các điều dưỡng khác trong khoa. |
Numai ei mai rămăseseră pe palierul ăsta. Chúng là 2 đứa duy nhất ngủ ở tầng này. |
Pe acel palier. Ở trên cáng. |
Pe palier nu se mai bătea nimeni, se povesteau însă isprăvi cu femei, iar în anticameră isprăvi de la curte. Trên bậc nghỉ người ta không đánh nhau nữa, mà kể những chuyện đàn bà, và trong tiền sảnh, chuyện triều đình. |
Doamna Presură a ieşit pe palier. Bà Bunting đến lúc hạ cánh. |
La palier, care este de obicei sexual, dar poate fi şi un preludiu prelungit. Đến giai đoạn cao trào, thường là khi giao cấu, nhưng cũng có thể khi mơn trớn. |
23 în C, palierul al doilea. Trại C tầng 2, 23 người. |
Voi forma perechi potrivite din punct de vedere statistic între familii care sunt aproape identice pe fiecare palier pe care îl pot măsura iar apoi voi analiza dacă legătura dintre limbă şi economisire se manifestă chiar şi după aplicarea acestor criterii. Và điều tôi sắp làm sau đây là tạo ra những cặp thống kê tương thích giữa các gia đình gần như giống hệt nhau trên mọi phương diện tôi có thể đo đạc, và khám phá xem liệu có mối liên quan giữa ngôn ngữ và sự tiết kiệm không thậm chí là sau khi kiểm soát các mức độ này. |
Palierul superior, răspunde. Phía trên, trả lời đi. |
3 Fiţi extrem de atenţi când mergeţi în blocurile în care palierele sunt neiluminate sau în care casa scărilor este pustie. 3 Hãy hết sức thận trọng khi vào trong những chung cư có hành lang tối tăm và cầu thang vắng người. |
Ar putea să fie fete pe palier! Lỡ có cô bé nào thấy thì sao. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palier trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.