pago a la entrega trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pago a la entrega trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pago a la entrega trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pago a la entrega trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dịch vụ phát hàng thu tiền hộ, sự hoàn trả, thu tiền khi giao hàng, sự hoàn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pago a la entrega

dịch vụ phát hàng thu tiền hộ

(collect on delivery)

sự hoàn trả

thu tiền khi giao hàng

sự hoàn lại

Xem thêm ví dụ

La enviaron a la dirección de pago y no a la dirección de entrega.
Tớ đoán là họ đã nhầm địa chỉ thanh toán và địa chỉ chuyển hàng rồi.
Los editores de Ad Exchange con dirección de pago en la India recibirán los cheques de entrega estándar a través del servicio de mensajería local Blue Dart sin ningún coste adicional.
Các nhà xuất bản Ad Exchange ở Ấn Độ sẽ nhận được séc chuyển phát thường được gửi bằng thư qua dịch vụ gửi thư địa phương Blue Dart mà không mất thêm phí.
Independientemente de que actualice la dirección de entrega, deberá hacer clic en el botón "volver a habilitar" del widget del método de pago mediante cheque (o seleccione una nueva forma de pago).
Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới).
A Usted le importa si pago e efectivo o cheque a unos días después de la entrega?
Ông vui lòng để vài ngày sau hãy rút tiền mặt được không?
La fecha de entrega estimada es la fecha de llegada del pedido que se muestra a los clientes cuando tramitan el pago.
Ngày giao hàng dự kiến là "ngày muộn nhất hàng đến nơi" được hiển thị cho khách hàng khi thanh toán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pago a la entrega trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.