pacient trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pacient trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pacient trong Tiếng Rumani.

Từ pacient trong Tiếng Rumani có nghĩa là kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pacient

kiên nhẫn

noun

I-am spus să aștepte și să fie pacient.
Tôi bảo nó hãy kiên nhẫn chờ đợi.

Xem thêm ví dụ

Ce îmi doresc este să fac fiecare pacient cu Parkinson să se simtă ca unchiul meu în acea zi.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Iar când medicul începea consultația, știa înălțimea, greutatea, dacă pacientul are mâncare acasă și dacă familia are adăpost.
Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không
Avem un sistem echitabil medical aici, tratăm fiecare pacient fără discriminare.
Ai bọn tôi cũng cứu hết.
La fiecare 30 de secunde un pacient moare din cauza a diferite boli ce ar fi putut fi tratate prin regenerarea ţesutului sau înlocuirea lui.
Cứ 30 giây lại có 1 bệnh nhân tử vong do không được thay thế hoặc tái tạo mô
O crezi pe ea mai mult decât pe pacient.
Anh tin cô ấy là hơn cả bệnh nhân.
Veronica a fost a 17-a pacientă dintr-un total zilnic de 26 dintr-o clinică din Los Angeles.
Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles.
De exemplu, cândva, medicii credeau că puteau să vindece pneumonia tăind în două un pui viu şi punând cele două bucăţi pe pieptul pacientului.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Dacă are dreptate şi nu îi facem analizele, pacienta va muri.
Nếu anh ta đúng mà chúng ta không làm xét nghiệm này, bệnh nhân sẽ chết.
Ce urmează să vedeți e, pe o parte, pacientul actual, iar pe cealaltă parte, simulatorul.
Bạn sắp sửa nhìn thấy, một bên là bệnh nhân thực sự, và một bên là mô hình.
Cred că au fost fericiţi să aibă un pacient mai puţin de îngrijit.
Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.
Înainte de a preda, Peseshet trebuie să consulte un pacient.
Trước khi bắt đầu dạy học, Peseshet phải thăm khám cho một bệnh nhân.
Un pacient care se odihneşte foloseşte numai 25% din oxigenul disponibil în sîngele său.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
Chirurgii egiptene coseau rănile, stabileau oasele rupte și amputau membrele bolnave, dar au recunoscut că unele leziuni erau atât de grave încât nu puteau face nimic altceva decât sa asigure confort pacientului până survenea decesul.
Những thầy thuốc phẫu thuật Ai Cập cổ đại có thể khâu vết thương, cố định lại xương bị gãy, và cắt cụt chân tay bị hoại tử, nhưng họ cũng nhận ra rằng một số vết thương quá nghiêm trọng và họ chỉ có thể làm cho bệnh nhân cảm thấy thoải mái cho đến khi cái chết xảy đến.
Aceste documente au caracter obligatoriu asupra pacientului (inclusiv materialiceşte) şi oferă protecţie medicilor, deoarece judecătorul Warren Burger susţine că un proces pentru incompetenţă profesională „ar părea lipsit de temei“ în cazul în care un asemenea document a fost semnat.
Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên.
Pacienta are 10 ani.
Bệnh nhân lên 10.
stiu ce e în neregulă cu pacientul nostru.
Tôi biết bệnh nhân của chúng ta bị làm sao.
Iar in cele din urma am efectuat scoposcopii pe unii din acesti pacienti, activitatea tumorii fiind evindetiata in rosu la acest pacient - se pote vedea clar o imbunatatire in decurs de un an, odata cu scaderea antigenului.
Cuối cùng chúng tôi làm MRI và MR scan trên một số bệnh nhân, hoạt động của khối u là màu đỏ trên bệnh nhân này, bạn có thể thấy nó tiến triển tốt sau 1 năm, và lượng PSA cũng giảm.
După cum vedeţi, după ce dispozitivul e montat, pacientul e vindecat total.
Như các bạn thấy, một khi thiết bị được đặt vào, bệnh nhân được chữa khỏi 100%.
Cum ar putea un medic creştin care are autoritate să recomande efectuarea unei transfuzii de sânge sau să efectueze un avort, ştiind ce spune Biblia în această privinţă, chiar dacă pacientul respectiv nu are nimic de obiectat în privinţa transfuziei sau a avortului?
Cho dù một bệnh nhân không phản đối, làm sao một bác sĩ theo đạo đấng Christ, điều trị bệnh nhân lại có thể ra lệnh tiếp máu hoặc thực hiện một vụ phá thai, trong khi vẫn ý thức Kinh Thánh nói gì về các vấn đề ấy?
Dacă o eroare medicală are loc, pacientul sau soţul va fi de acord să facă o înţelegere sub forma unei compensaţii prin arbitrare decât să se ducă la tribunal.
Nếu như có sai sót y khoa xảy ra, bệnh nhân hoặc người nhà chấp nhận giải quyết bằng bồi thường hợp lý thay vì kéo nhau ra tòa.
Tehnic vorbind, o tumoare poate avea aceeaşi dimensiune ca înainte şi pacientul ar putea fi încă în remisie.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.
Deci dacă un radiolog se uită la o scanare a unui pacient care este suspect de pneumonie, să zicem, ceea ce se întâmplă este că, dacă văd dovezi de pneumonie pe scanare, se opresc din a se uita pe ea -- astfel nevăzând tumoarea care este cu 7 cm mai jos în plămânul pacientului.
Vì vậy nếu một bác sĩ X- quang nhìn vào một bản quét của một bệnh nhân bị viêm phổi, điều xảy ra là nếu họ nhìn thấy bằng chứng của bệnh viêm phổi trên bản quét, họ chỉ đơn giản là ngừng xem xét nó -- cho nên họ bỏ qua một khối u đang nằm thấp hơn 3 inch trên phổi của bệnh nhân.
Tocmai am vorbit la telefon cu un judecător, şi a spus că ori de câte ori sănătatea unui pacient se înrăutăţeşte, schimbările de acest gen, de ultim moment de obicei rezistă.
Con vừa nói chuyện xong với thẩm phán, và ông ấy nói bất cứ khi nào sức khỏe bệnh nhân trở nên tệ hơn, thay đổi thế này, thay đổi vào phút cuối, thường không trì hoãn được.
În viitor, în mod surprinzător, un pacient cu transplant de tendon sau ligament
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.
Legile şi practicile privind drepturile şi responsabilităţile pacientului pot varia de la o ţară la alta.
Luật pháp và việc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pacient trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.