paar trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paar trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paar trong Tiếng Hà Lan.

Từ paar trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cặp vợ chồng, đôi, chẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paar

cặp vợ chồng

noun

Het paar besloot een wees te adopteren.
Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi.

đôi

adverb

Wacht een paar dagen, zet het dan weer open.
Chờ thêm đôi ba ngày, lại để nó mở tiếp.

chẵn

adjective

Xem thêm ví dụ

Ik denk dat hij een paar goede aanwijzingen had... die zijn carrière had kunnen laten openbloeien, het was geweldig.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
24 Een paar van ons zijn toen naar het graf* gegaan,+ en ze troffen het precies zo aan als de vrouwen hadden gezegd, maar hem hebben ze niet gezien.’
24 Rồi có vài người trong chúng tôi đã đến mộ,+ họ cũng thấy y như lời những phụ nữ ấy nói nhưng không thấy ngài”.
Technisch gezien heb ik ook op u geschoten, een paar dagen geleden.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
Dit is een potlood met een paar inkepingen.
Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây.
Bovendien vereist het geen speciale training of atletisch vermogen — alleen een paar goede schoenen.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Het stadium heeft een paar elementen die dat buitencomfort creëren.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Wil je er nog een paar zien?
Cô muốn xem thêm không?
Aanvankelijk zijn sommigen er huiverig voor zakenmensen te bezoeken, maar nadat zij het een paar keer hebben geprobeerd, vinden zij het zowel interessant als lonend.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
„Ik kende een paar jongeren die met niet-Getuigen uitgingen”, zei een jonge broeder.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
Vraag de cursisten naar hun bevindingen als ze die verzen een paar minuten hebben bestudeerd.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Toch waren ze maar een paar kilometer opgeschoten.
Tuy nhiên, họ chỉ mới đi được vài cây số thì gặp bão.
En er zijn nog een paar factoren waar je bij stil moet staan.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
Ze waren maar met enkele duizenden in slechts een paar landen.
Con số của họ chỉ có vài ngàn người ở trong một vài xứ.
Op maandag 17 september haalden we de lichamen van een paar brandweerlieden die de dinsdag ervoor het gebouw ingehold waren onder het puin vandaan.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Glendon Hill aasde een paar jaar geleden op haar.
Glendon Hill đã tán tỉnh cô ta vài năm trước đây.
[2] (alinea 9) Zie voor een paar goede suggesties het boek Trek voordeel van de theocratische bedieningsschool, blz. 62-64.
[2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức.
Een paar jaar later, toen ik als ZHV-presidente in Argentinië werkzaam was, zag ik hetzelfde gebeuren toen in het land de hyperinflatie toesloeg en de instortende economie veel getrouwe leden trof.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Die manier van spreken duidt niet op zeven paar, zoals blijkt uit andere Bijbelteksten.
Lối diễn tả này không có nghĩa là bảy cặp, vì có một số câu Kinh Thánh cũng nói theo lối này khi đề cập đến những con số khác.
Ik zal je een paar mensen tonen die baat hebben gehad bij een sabbatjaar.
Và tôi sẽ cho các bạn xem vài người cũng đã thành công bằng cách đeo đuổi các kì nghỉ phép.
Ze hadden een huis een paar straten verderop.
Họ sống ở cách đây mấy con phố.
Een paar jaar geleden bracht ik een aantal maanden door in Europa om de grote internationale tentoonstellingen te zien. Zij hebben de vinger aan de pols van wat er zoal gebeurt in de kunstwereld.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
Gedurende de paar weken dat deze goede zuster onthand was, had dat verhaal een bijzondere betekenis voor de leden van de wijk Rechnoi.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
De laatste paar jaar zijn ze gemiddeld met bijna 30 liter gegroeid, De laatste paar jaar zijn ze gemiddeld met bijna 30 liter gegroeid, dat is de standaardmaat van een koelkast.
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
Een paar deuren bij mij vandaan. In mijn flatgebouw in D.C.
Cháu sẽ có vài người bạn hàng xóm dưới căn hộ của chú ở D.C.
Een paar jaar geleden was ik op de markt in het dorp waar ik opgroeide in dat rode stuk in noordoost Pennsylvania, en ik stond gebogen over een tros tomaten.
Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paar trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.