OZN trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ OZN trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ OZN trong Tiếng Rumani.

Từ OZN trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đĩa bay, tàu bay chưa nhận biết, Vật thể bay không xác định, ufo, vật thể bay không xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ OZN

đĩa bay

(UFO)

tàu bay chưa nhận biết

Vật thể bay không xác định

ufo

vật thể bay không xác định

(UFO)

Xem thêm ví dụ

Nu cumva vrei să mă bagi într-o vânătoare de OZN-uri?
Đây không phải vụ đuổi bắt mấy cái đĩa bay ngớ ngẩn mà anh bắt tôi theo đấy chứ?
Tehnologia OZN, Scully.
Scully à.
Alt ozn?
Một chiếc UFO khác?
Cred ca OZN-urile sunt maşini ale timpului.
Đĩa bay, em nghĩ, là máy thời gian đó.
Așa că am petrecut restul vacanței mai mult stând noaptea în fața micii noastre case închiriate, trotuarul fiind cald încă de la soare, privind cerul după OZN-uri.
Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời.
Nu ţin cont de rapoartele despre OZN- uri.
Tôi không tính đến các báo cáo về UFO ( vật thể bay không xác định )
Dar nu se poate face o analogie între carele descrise de el şi un OZN.
Nhưng nó cũng không phải sự thừa nhận Cỗ Xe của Ezekiel với một UFO.
Doar pentru că nu îmi pot explica nu înseamnă că o să cred că sunt OZN-uri.
điều đó không có nghĩ là tôi tin chúng là UFO.
Ca să căutăm OZN-uri?
Để nhìn UFO à?
Și în acel moment a fost scris în piatră: teoria acvatică trebuie aruncată la gunoi alături de OZN-uri și de Yeti ca parte a periferiei ţicnite a științei.
Và vào lúc đó, mọi thứ kết thúc, rằng: Lí thuyết về thủy tổ nên bị chôn vùi cùng với UFO và người tuyết, như là một phần sai lệch của khoa học.
Mutual UFO Network (MUFON) este o organizație americană non-profit care investighează cazurile raportate de observații a OZN-urilor.
MUFON (Mutual UFO Network, tạm dịch: Mạng lưới UFO Song phương) là một tổ chức phi lợi nhuận có trụ sở tại Mỹ chuyên tiến hành điều tra các trường hợp bị cáo buộc là nhìn thấy UFO.
Am un OZN la ferma mea!
Có một vật thể không xác định ( UFO ) trong trang trại!
Acest articol a fost tipărită la opt ani după ce Edward J. Ruppelt de le USAF a creat cuvântul OZN, în 1951.
Bài viết này được in tám năm sau khi Edward J. Ruppelt của Không quân Mỹ (USAF) đặt ra từ UFO vào năm 1951.
Au decis în 1960: "Asta ține de OZN-uri și Yeti."
Họ đã quyết định từ năm 1960 rằng, "Điều đó thuộc về UFO và người tuyết."
Asta e o poză cu un OZN, făcută acasă la mine în Altadena, California, privind spre Pasadena.
Đây là tấm ảnh chụp UFO từ nhà tôi ở Altadena bang California, nhìn xuống dưới Pasadena.
În anii 1990, Clark a scris UFO Book, o versiune prescurtată a The UFO Encyclopedia (Enciclopedia OZN), care a câștigat în 1998 Premiul Benjamin Franklin la categoria Știință/Mediu sponsorizată de Independent Book Publishers Association.
Năm 1998, cuốn The UFO Book đoạt giải Benjamin Franklin thuộc hạng mục Khoa học/Môi trường do Hiệp hội các Nhà xuất bản Sách Độc lập tài trợ.
Ei s-au întâlnit pe drumul spre destinatia lor cu ceea ce as putea să-l numesc, un OZN biblic.
Chúng đã được gặp trên đường đi tới điểm đến của chúng bởi những gì tôi sẽ gọi là một UFO trong Kinh Thánh..
Conform acestor teorii și povești fictive, există diverse nume de cod sau sub-clasificări ale OZN-urilor naziste, cum ar fi Rundflugzeug, Feuerball, Diskus, Haunebu, Hauneburg-Gerät, V7, Vril, Kugelblitz (fără a acea legătură cu vehiculul blindat antiaerian german omonim), Andromeda-Gerät, Flugkreisel, Kugelwaffe sau Reichsflugscheibe.
Theo những lý thuyết và các câu chuyện hư cấu này, nhiều mật danh tiềm năng khác nhau hoặc các phân loại phụ của các loại tàu UFO của Không quân Đức như Rundflugzeug, Feuerball, Diskus, Haunebu, Hauneburg-Gerät, V7, Vril, Kugelblitz (không liên quan đến pháo phòng không tự hành có cùng tên gọi), Andromeda-Gerät, Flugkreisel, Kugelwaffe, và Reichsflugscheibe đều được nêu lên trong nguồn tài liệu tham khảo.
La fel de bine puteai să-mi dai o bucăţică dintr-un OZN.
Khác gì cô đưa tôi 1 mảnh đia bay mà hỏi vậy.
Când priveşti la aceste faimoase coline-mormânt ce sunt peste tot în lume, aceste dâmburi circulare, ai un model, într-un sens, al unei farfurii zburătoare, sau un OZN.
Khi bạn nhìn vào những gò mộ nổi tiếng này rải rác khắp thế giới, chúng là những gò đất tròn, vậy bạn có một hình dạng, theo một ý nghĩa, của một đĩa bay hoặc một UFO.
Cred că şi OZN-urile sunt maşini ale timpului.
Tôi nghĩ rằng UFO là máy thời gian.
Auzind povestea lui Boas, Martins l-a contactat pe Dr. Olavo Fontes de la Școala Națională de Medicină a Braziliei; Fontes a intrat, de asemenea, în contact cu grupul de cercetare american al OZN-urilor, APRO.
Khi nghe câu chuyện của Boas, Martins đã liên hệ với Bác sĩ Olavo Fontes của Trường Y khoa Quốc gia Brasil; Fontes cũng có tiếp xúc với nhóm nghiên cứu UFO Mỹ APRO.
Credulii în teoria conspirației pretind că OZN- uri ne vizitează tot timpul, dar informațiile ne sunt ascunse. Sincer, nu prea sunt convingători.
Các nhà lý luận đa nghi tuyên bố rằng UFO viếng thăm ta hằng ngày và những báo cáo về chúng bị che đậy, thành thật mà nói, những tuyên bố này không thuyết phục.
Filmul spune povestea lui Roy Neary, un electrician din Indiana, a cărui viață se schimbă după ce se întâlnește cu un OZN.
Nội dung phim nói về Roy Neary, một công nhân áo xanh thường ngày ở Indiana; cuộc sống của anh bị thay đổi sau khi tiếp xúc với một vật thể bay không xác định (UFO).
Totuși, America a devenit înnebunită după OZN- uri, chiar și oameni de știință faimoși care își luau masa.
Dù vậy, nước Mỹ cũng bấn loạn vì đĩa bay, cả với những nhà khoa học nổi tiếng đang ăn trưa này.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ OZN trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.