overtuigd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overtuigd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overtuigd trong Tiếng Hà Lan.

Từ overtuigd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tin chắc, gan lì, mặt dạn mày dày, vừa lòng, cảm thấy hài lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overtuigd

tin chắc

(confident)

gan lì

mặt dạn mày dày

(confident)

vừa lòng

(satisfied)

cảm thấy hài lòng

(satisfied)

Xem thêm ví dụ

Dit is een tijd van grote bloei, en hoe meer ik rondkijk, hoe meer ik ervan overtuigd ben dat dit citaat van de natuurkundige Freeman Dyson helemaal geen verdichtsel is.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
Die toespraak overtuigde mijn moeder ervan dat ze de waarheid gevonden had, en ze begon geregeld christelijke vergaderingen te bezoeken.
Bài giảng “Hàng triệu người hiện đang sống sẽ không bao giờ chết” khiến mẹ tôi tin rằng mình đã tìm được lẽ thật, và mẹ bắt đầu đều đặn đến dự các buổi họp của tín đồ Đấng Christ.
Maar ze hadden het later in hun toewijzing zo naar hun zin dat ze ervan overtuigd raakten dat Jehovah het altijd het beste weet.
Nhưng niềm vui mà sau đó họ cảm nghiệm tại Bê-tên giúp họ tin chắc rằng Đức Giê-hô-va luôn biết rõ nhất.
Zijn onze leiders er soms van overtuigd geraakt dat hij de Christus is?’
Phải chăng các nhà lãnh đạo đã biết chắc ông ấy là Đấng Ki-tô?”.
Ik ben ervan overtuigd dat Davina Claire dat ook vindt.
Con chắc Davina Claire cũng thích luôn.
Lyn Cassady, echter, werd een overtuigde bekeerling van deze stijl.
Tuy nhiên, Lyn Cassady đã xác định thay đổi phong cách.
De manager moet terug worden gehouden, gekalmeerd, ervan overtuigd, en uiteindelijk gewonnen.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
Op basis van deze illustratie geraakten we in het veld echt overtuigd dat de hersenen nauwkeurige voorspellingen maken en ze aftrekken van de sensaties.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
De Griekse filosoof Plato (428-348 v.G.T.) was ervan overtuigd dat kinderlijke driften beteugeld moesten worden.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
Aldus zult ook u, naarmate u ervan overtuigd raakt dat het einde van de huidige gekwelde wereld nabij is, ’uw hoofd omhoog kunnen heffen’.
Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”.
We kunnen ervan overtuigd zijn dat Jehovah zijn nederige dienstknechten op de hoogte zal houden van de ontvouwing van zijn glorierijke voornemen.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài.
Micha kon in moeilijke tijd geduldig wachten omdat hij er volledig van overtuigd was dat Jehovah al Zijn beloften zou nakomen.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.
Laten we eens kijken wat sommigen ervan heeft overtuigd dat de Bijbel van God afkomstig is.
Hãy xem điều gì đã khiến một số người nhận ra rằng Kinh Thánh đến từ Đức Chúa Trời.
Daar ben ik van overtuigd.
Và tôi bị thuyết phục.
En ze zijn ervan overtuigd dat er nog veel meer mensen zullen gaan behoren „tot het soort dat geloof heeft, wat tot het in het leven behouden van de ziel leidt”.
Và họ tin chắc rằng nhiều người hơn nữa sẽ trở thành “kẻ giữ đức-tin cho linh-hồn được cứu-rỗi”.
In plaats daarvan dient een christen die ongetrouwd verkiest te blijven er in zijn hart volledig van overtuigd te zijn dat het in zijn of haar geval juist is ongetrouwd te blijven, en hij of zij dient bereid te zijn elke poging in het werk te stellen die noodzakelijk is om in seksuele reinheid aan die staat vast te houden.
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
Velen in deze tijd zijn er vast van overtuigd dat een goed mens zijn het enige is wat God van hen verlangt.
Ngày nay nhiều người quả quyết rằng Đức Chúa Trời chỉ đòi hỏi một điều là có hạnh kiểm tốt.
Waarvan zijn wij overtuigd, en wat is ons besluit?
Chúng ta tin cậy điều gì, và nhất quyết làm gì?
Wat heeft hem ervan overtuigd dat dit Jehovah’s organisatie is?
Điều gì thuyết phục người ấy tin đây là tổ chức của Đức Giê-hô-va?
Ben ik ervan overtuigd dat wij blijvend bij elkaar zullen passen?
Tôi có tin chắc rằng chúng tôi sẽ tương hợp lâu dài không?
Daarom gaan we nu vijf bewijzen bekijken die miljoenen mensen ervan hebben overtuigd dat de Bijbel betrouwbaar is.
Trong phần sau, chúng ta sẽ xem xét năm lý do vì sao hàng triệu người tin chắc Kinh Thánh là quyển sách đáng tin cậy.
Iemand die jarenlang slecht behandeld is, kan ervan overtuigd raken dat niemand van hem houdt, zelfs Jehovah niet. — 1 Johannes 3:19, 20.
Vì nhiều năm bị bạc đãi, một người có lẽ nghĩ chẳng ai yêu mình, ngay cả Đức Giê-hô-va cũng không.—1 Giăng 3:19, 20.
Hoe meer ik me in evolutie verdiepte, hoe meer ik ervan overtuigd raakte dat de leer niet gebaseerd is op feiten maar in wezen gebakken lucht is.
Thật ra, càng nghiên cứu về tiến hóa, tôi càng tin chắc thuyết này dựa trên những lời không đúng sự thật.
Ik ben ervan overtuigd dat als ik de heuvel Cumorah zelf zag, die er niet echter uit zou zien.
Tôi cảm thấy biết chắc rằng nếu tôi thấy chính Đồi Cumorah thì nó sẽ trông giống như thật vậy.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overtuigd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.