overschot trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overschot trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overschot trong Tiếng Hà Lan.

Từ overschot trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là số dư, Sai ngạch, thừa, số dôi, còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overschot

số dư

(surplus)

Sai ngạch

(balance)

thừa

(excess)

số dôi

(excess)

còn lại

(over)

Xem thêm ví dụ

Anderen geloven dat crematie een volkomen aanvaardbare en waardige manier is om zich van een stoffelijk overschot te ontdoen.
Những người khác cho rằng việc hỏa táng thi hài là cách được chấp nhận và không có gì là bất kính.
Een overschot aan vezels wordt ook wel verkocht aan fabrikanten van papier of bouwmaterialen om in hun producten te gebruiken.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
Zijn stoffelijk overschot ligt in de zee.
Hài cốt của anh ấy trôi ra bờ biển
Het resulteerde in de eerste overschotten en gaf geboorte aan steden en beschavingen.
Nó tạo ra của cải dư thừa, và đẻ ra những đô thị cùng các nền văn minh.
Dat is de flap, en al de rest van het papier is overschot.
Vậy đó là cái cánh, và phần giấy còn lại là phần thừa.
Paulus VI „bewaarde een vinger van de apostel [Thomas] op het bureau in zijn studeerkamer”, en Johannes Paulus II „bewaart in zijn eigen vertrekken delen van het . . . stoffelijk overschot” van „Sint-Benedictus” en „Sint-Andreas”. — 30 giorni, maart 1990, blz. 50.
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
Het overschot aan vers en afvalwater wordt organisch het landschap in gefilterd, waardoor het woestijn-eiland geleidelijk verandert in een groen, weelderig lanschap.
Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt.
Jij mag haar hebben, ik pak het overschot.
Anh có thể chiếm được cô ta, còn tôi sẽ lấy cô còn lại.
Als er een overschot is, worden de vastengaven gebruikt voor behoeftige mensen in andere gebieden.
Rồi sau đó, nếu có dư, tiền nhịn ăn mới được chuyển đi giúp đỡ những người nghèo túng trong các khu vực khác.
In de koude oorlog hebben wij een enorme arsenaal aan kernwapens opgebouwd. Dat was geweldig, maar nu zitten we ermee. Wat doen we met al dat overschot?
Như bạn đã biết trong chiến tranh Lạnh, chúng ta đã xây dựng những kho vũ khí hạt nhân khổng lồ, điều đố thật tuyệt, nhưng giờ chúng ta không cần chúng nữa, Và tất nhiên chúng ta sẽ phải làm gì với những thứ không còn giá trị này??
Het was duidelijk het stoffelijk overschot van een mens.
Đó rõ ràng là xương người.
Hoewel zij begrijpelijkerwijs treurden om Mozes’ dood, hebben zij nooit zijn stoffelijk overschot vereerd.
Mặc dù họ than khóc vì Môi-se chết đi—đó là một điều dễ hiểu—họ không bao giờ tôn sùng hài cốt của ông.
De naties van deze wereld laten overschotten aan voedsel verrotten terwijl mensen in die landen van honger sterven.
Các quốc gia để thực phẩm dư thừa bị hư trong khi dân chúng chết đói.
Maar in een goed seizoen kan een bijenvolk wel 25 kilo produceren, zodat de mens, en ook dieren zoals beren en wasberen, van het overschot kunnen genieten.
Nhưng trong điều kiện thuận lợi, một tổ ong có thể sản xuất đến khoảng 25 kilôgam mật, nên con người— cũng như các động vật khác, chẳng hạn gấu và gấu mèo — có thể thu hoạch và thưởng thức lượng mật dư này.
Het overschot aan vers en afvalwater wordt organisch het landschap in gefilterd, waardoor het woestijn- eiland geleidelijk verandert in een groen, weelderig lanschap.
Và toàn bộ phần thừa của nước sạch nước thải đều được lọc một cách hữu cơ vào đất, dần dần sẽ biến hòn đảo sa mạc này thành một vùng đất xanh, tươi tốt.
Door dat overschot heb ik zelf ondervonden dat het werkelijk beter is om te geven dan te ontvangen.
Với phương tiện thặng dư đó, tôi đã có thể biết được rằng cho thì thật sự tốt hơn là nhận.
En het dankbaarst ben ik voor de mensen die mij hebben laten zien hoe ik met mijn overschot anderen kan bijstaan.
Và rồi tôi biết ơn nhiều nhất đối với những người đã cho tôi thấy cách sử dụng một số phương tiện thặng dư của mình để giúp đỡ những người khác.
We hadden nog nooit zo'n gigantische overschotten.
Chúng ta chưa từng có một sự thừa thãi khổng lồ như thế, trước kia.
De Schrift geeft echter geen aanwijzing dat de Israëlieten ooit het stoffelijk overschot van Jakob en Jozef als religieuze relikwieën hebben vereerd.
Tuy nhiên, Kinh-thánh không có nói là dân Y-sơ-ra-ên đã từng tôn sùng hài cốt của Gia-cốp và Giô-sép như là những thánh vật.
De Neolitische Revolutie, die ons landbouw gaf, waarbij we ons overgaven aan de cult van het zaad, toen de poëzie van de shaman vervangen werd door het proza van de priesters en we een overschot door specialisatie kregen, vond slechts 10.000 jaar geleden plaats.
Cách mạng đồ đá đã mang lại cho chúng ta nông nghiệp, cũng là lúc chúng ta phụ thuộc vào hạt giống, bài thơ của những pháp sư đã được thay thế bởi bài cúng tế của những thầy tu tế, chúng ta đã tạo ra sự chênh lệch giai cấp -- từ cách đây 10.000 năm.
Hiervoor zijn drie dingen nodig: het stoffelijk overschot in levensechte staat bewaren, bederf tegengaan en het lijk bestand maken tegen de vernietigende werking van insecten.
Có ba điều cần đạt được: bảo tồn thi thể ở trạng thái giống như lúc còn sống, ngăn chặn sự thối rữa, và tạo cho thi thể điều kiện chống lại sự hủy hoại của côn trùng.
Gebroken ging hij de kamer in waar haar stoffelijk overschot zich bevond.
Với tấm lòng đau khổ, ông đi vào phòng nơi đặt thi hài của bà.
Na de dood van hun vader werkten zij samen om het stoffelijk overschot van hun verhoogde vader te begraven.32 Het is aan hun nakomelingen om dat voorbeeld na te volgen.
Sau khi cha của họ qua đời, họ đã cùng nhau làm việc để chôn cất thi hài của người cha được tôn cao của họ.32 Con cháu của họ có thể noi theo gương mẫu này.
Ik heb geleerd dat ik voor een overschot zorg door minder uit te geven dan ik verdien.
Tôi đã biết rằng cách để có được phương tiện thặng dư là phải xài ít hơn số tiền tôi kiếm được.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overschot trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.