overhalen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overhalen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overhalen trong Tiếng Hà Lan.
Từ overhalen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overhalen
thuyết phụcverb Dan hebben we iemand nodig die ze kan overhalen. Vậy ta sẽ cần một tiếng nói thuyết phục để thuyết phục họ. |
Xem thêm ví dụ
Jullie willen een grote hendel overhalen. Cậu đang cố thực hiện một trong những đòn bẩy quan trọng nhất đúng không? |
De eerste man en vrouw, Adam en Eva, laten zich door een opstandige engel overhalen om Gods bestuur te verwerpen. Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời. |
Advertenties die gebruikers misleiden en met trucs overhalen tot interactie met de betreffende advertenties, zijn bijvoorbeeld niet toegestaan. Ví dụ: quảng cáo không được phép gây hiểu lầm hoặc lừa người dùng tương tác với quảng cáo đó. |
Vraag de cursisten wat zij zouden doen als iemand ze wilde overhalen de woorden van profeten te veronachtzamen. Yêu cầu học sinh suy nghĩ về điều họ sẽ làm nếu có người nào đó cố gắng thuyết phục họ bỏ qua những lời của các vị tiên tri. |
Ik hoopte dat ik je kon overhalen voor een interview met de partners. Em hy vọng em có thể thuyết phục anh tham gia buổi phỏng vấn với cộng sự của em. |
Ik zou willen dat ik je kon overhalen. Tôi ước là mình có thể nói chuyện này với cô. |
Laat u niet overhalen een verplichting aan te gaan voordat u zeker weet dat de investering legaal is.” Đừng để người mời mọc ép bạn ký hợp đồng cho đến khi bạn xác nhận việc đầu tư ấy là hợp pháp”. |
In juni 2015 herzien we het Google Ads-beleid inzake redactionele en professionele vereisten en het Google Ads-beleid inzake verkeerde voorstelling van zaken met betrekking tot personen, producten of services. We doen dit om ons standpunt te verduidelijken ten aanzien van advertenties die niet duidelijk zijn over het product, de service of het bedrijf dat wordt gepromoot en ten aanzien van advertenties die de gebruiker onder valse voorwendselen overhalen tot interactie. Chính sách Google Ads về Yêu cầu biên tập & chuyên nghiệp và Xuyên tạc bản thân, sản phẩm hoặc dịch vụ sẽ được sửa đổi vào tháng 6 năm 2015 để làm rõ quan điểm của chúng tôi về các quảng cáo không rõ ràng về sản phẩm, dịch vụ hoặc doanh nghiệp đang được quảng cáo cũng như các quảng cáo gây hiểu lầm hoặc đánh lừa người dùng tương tác với chúng. |
Ik kon ze niet overhalen. Tại tôi không biết thuyết phục họ. |
'Arme klein ding!'Zei Alice, in een vleiende toon, en ze probeerde hard om fluiten te, maar ze was vreselijk bang de hele tijd bij de gedachte dat het misschien honger, in welk geval het zou heel waarschijnlijk haar opeten, ondanks al haar overhalen. 'Điều ít người nghèo! " Alice, với một giọng dỗ dành, và cô ấy đã cố gắng khó khăn để tiếng còi với nó, nhưng cô ấy khủng khiếp sợ hãi tất cả các thời gian với ý nghĩ rằng nó có thể được đói, trong trường hợp nó sẽ là rất có khả năng ăn của mình mặc dù tất cả các lời khẩn nài của cô. |
15 Door geduld laat een aanvoerder zich overhalen, 15 Nhờ nhẫn nại, chiếm được lòng quan tướng; |
5:15). Het feit dat iemand die een broeder wordt genoemd ons benadert met een plan om snel rijk te worden, dient voor ons geen reden te zijn om ons er gemakkelijk toe te laten overhalen ons geld erin te steken. Không nhất thiết vì một cá nhân nào đó mang tên là anh em trong đạo đề nghị với ta “một vụ làm ăn có lời to” mà ta sẽ dễ dàng nghe theo lời người ấy đến trao cho y hết những khoản tiền mình dành dụm bấy lâu nay. |
De amygdala is belangrijk voor geweld en angst en brengt het proces op gang dat het overhalen van een trekker veroorzaakt. Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò. |
Ik zie dat de helft van het publiek het met me eens is. en dat ik flink aan de slag moet om de rest te overhalen. Ah, tôi có thể thấy rằng một nửa khán giả ở đây đồng ý với tôi, và tôi có nhiều việc phải làm để thuyết phục một nửa còn lại. |
Kun je de edellieden overhalen om te keren? Ông nghĩ có thể thuyết phục các nam tước quay lại sao? |
Iedereen kan de trekker overhalen. Bất cứ một trò đẫm máu nào cũng có thể làm bùng nổ mọi chuyện. |
Als we al onze gebruikers kunnen overhalen om dit te gebruiken, besparen we 500 miljard liter water. Và nếu chúng ta có thể biến tất cả người dùng của mình sử dụng nó, sẽ là 500 tỷ lít nước. |
Je kunt mensen immers niet overhalen als ze niet eerst naar je luisteren. Bởi vì bạn không thể làm cho người khác đồng tình với mình nếu họ thậm chí không chịu lắng nghe bạn ngay lúc bắt đầu. |
Sommige broeders en zusters lieten zich overhalen om de supplementen te gebruiken, anderen niet. Họ đã thuyết phục được một số anh em dùng các thực phẩm bổ sung này nhưng những người khác thì chọn không làm thế. |
Misschien kan ik je overhalen. Có lẽ tôi có thể thuyết phục được anh. |
Hoeveel druk van hun kant kun jij weerstaan voordat zij je ertoe overhalen of dwingen hun slechte gewoonten na te volgen? Liệu bạn cưỡng lại áp-lực của chúng được bao lâu trước khi chịu thua hay bị chúng bắt buộc phải nếm các trò chơi nguy hại này cùng chúng? |
En ik moest je nog overhalen óók. Tôi không thể tin được là tôi phải nói với ông mấy điều này. |
Hij kon iedereen overhalen lief te zijn voor elkaar en tot nu toe gaat dat goed. Ổng đã giúp người ta làm hòa với nhau và... |
Vooral als je daarvoor de trekker moet overhalen. Nhất là khi nói tới việc bóp cò súng |
Ik ben hem besprongen, voordat hij de trekker weer kon overhalen. Tôi nhào vào anh ta trước khi anh ta bắn lần nữa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overhalen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.