overeenstemmen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overeenstemmen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overeenstemmen trong Tiếng Hà Lan.

Từ overeenstemmen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đồng ý, 同意. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overeenstemmen

đồng ý

verb (Harmoniseren in mening, stelling of actie; verenigd, in overeenstemming of consistent zijn.)

同意

noun (Harmoniseren in mening, stelling of actie; verenigd, in overeenstemming of consistent zijn.)

Xem thêm ví dụ

„Door zuiverheid” of eerbaarheid en door in overeenstemming met nauwkeurige bijbelkennis te handelen.
“Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh.
Zulk een vergevensgezindheid is in overeenstemming met Petrus’ geïnspireerde woorden: „Hebt bovenal intense liefde voor elkaar, want liefde bedekt een menigte van zonden” (1 Petrus 4:8).
Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8).
Een remarketinglijst gebruiken die is gemaakt via de remarketingfunctie van Google Marketing Platform (voorheen Boomerang) of een andere remarketinglijstservice voor Google Ads-remarketingcampagnes, tenzij de websites en apps op die lijsten zijn gemaakt in overeenstemming met de vereisten van dit beleid.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Gaat het echter om uit een van de hoofdbestanddelen gewonnen fracties, dan moet iedere christen, na daarover goed en onder gebed nagedacht te hebben, daarin zelf een beslissing nemen die in overeenstemming is met zijn geweten.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Ik had er moeite mee zijn antwoord in overeenstemming te brengen met het Onze Vader, dat ik op school had geleerd.
Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường.
Hij handelde niet in geloof gebaseerd op waarheid of in overeenstemming met de leiding van heilige geest.
Ông không hành động theo đức tin dựa trên lẽ thật hoặc phù hợp với sự chỉ dẫn của thánh linh.
Als wij ons leven niet met dit feit in overeenstemming brengen, zal alles wat wij hebben gedaan om ons leven naar klokken en kalenders in te richten, uiteindelijk nutteloos blijken te zijn.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
Als we het oprechte verlangen hebben om in overeenstemming met de wil van de Heer te leven, staat Hij altijd klaar om onze lasten te verlichten.
Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta.
Door zulke stappen te doen, zullen wij er blijk van geven dat wij in overeenstemming met onze gebeden handelen.
Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình.
Maar indien wij een handelwijze volgen die in overeenstemming is met de waarheid, zijn wij net als God in het licht.
Nhưng nếu chúng ta theo đuổi đường lối phù hợp với lẽ thật, chúng ta ở trong sự sáng giống như Đức Chúa Trời.
In overeenstemming met de voorwaarden van uw overeenkomst met Google zijn de betalingen die Google voor uw diensten verricht, definitief. Google gaat ervan uit dat in deze betalingen alle eventueel van toepassing zijnde belastingen zijn verwerkt.
Theo điều khoản trong thỏa thuận của bạn với Google, thanh toán do Google thực hiện cho các dịch vụ được cung cấp là cuối cùng và sẽ được coi là bao gồm tất cả các loại thuế hiện hành nếu có.
Degenen die Gods zegen willen ontvangen, moeten resoluut en zonder uitstel in overeenstemming met zijn vereisten handelen.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
In overeenstemming met Mozes’ waarschuwing liep het in 607 v.G.T. op een nationale ramp uit. — Deuteronomium 28:15-37; 32:23-35.
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
Degenen die de waarheid leren kennen en er in overeenstemming mee leven, ervaren zowel mentaal als emotioneel een geweldige vrijheid, aangezien zij weten waarom de tijden zo moeilijk zijn en wat de toekomst inhoudt.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
Iemand die in overeenstemming met zijn opdracht leeft, wordt op geestelijk gebied beschermd (Ps 91:1, 2).
Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2).
Hoewel niet al hun conclusies volledig in overeenstemming waren met de Bijbel, onderzochten deze mannen de Bijbel nederig en koesterden ze de waarheden die ze ontdekt hadden.
Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy.
Toch is het voor een christen soms moeilijk werk te vinden dat in overeenstemming is met bijbelse maatstaven.
Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh.
Toen zalfden ze David tot koning over Israël,+ in overeenstemming met Jehovah’s woord via Samuël.
Rồi họ xức dầu cho Đa-vít làm vua trên Y-sơ-ra-ên,+ đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Sa-mu-ên.
Zijn eis dat geloof in overeenstemming moet zijn met de rede, is nog steeds een geldig beginsel.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị.
9. (a) Stel de conflicten van de christenheid, waarin stromen bloed zijn gevloeid, tegenover de houding en het gedrag van Jehovah’s Getuigen. (b) Met welk patroon is onze handelwijze in overeenstemming?
9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào?
12 Ouderlingen moeten in overeenstemming met Jehovah’s maatstaven van goed en kwaad „rechtvaardig oordelen” (Psalm 19:9).
12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9).
Het is geen gemakkelijk werk, maar wat verheugt Jehovah zich wanneer hij ziet dat zijn volk getrouw in overeenstemming met de waarheid leeft en het goede nieuws met anderen deelt!
Đây không phải là một việc dễ dàng, nhưng Đức Giê-hô-va vui thích biết bao khi thấy dân của Ngài trung thành sống theo lẽ thật và chia sẻ tin mừng với nhiều người!
Het Tweede Vaticaans Concilie bevestigde nogmaals dat „de Kerk in overeenstemming met haar traditie de heiligen vereert en hun authentieke relikwieën en hun beelden eer bewijst” (Constitution „Sacrosanctum Concilium” sulla sacra Liturgia, in I Documenti del Concilio Vaticano II, 1980, Edizioni Paoline).
Hội đồng Vatican thứ hai (The Second Vatican Council) xác nhận một lần nữa rằng “thể theo truyền thống, Giáo hội tôn thờ chư thánh và tôn kính các di hài trung thực và những hình ảnh của họ” (Constitution “Sacrosanctum Concilium” sulla sacra Liturgia, trong I Documenti del Concilio Vaticano II, năm 1980, Edizioni Paoline).
In overeenstemming hiermee treffen Jehovah’s Getuigen regelingen om de doop te verrichten in zwembaden, meren, rivieren of andere plaatsen waar voldoende water aanwezig is voor een volledige onderdompeling.
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân.
In overeenstemming met de profetie leidde Cyrus enkele kilometers ten noorden van Babylon de wateren van de Eufraat om.
(Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overeenstemmen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.