overdag trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overdag trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdag trong Tiếng Hà Lan.

Từ overdag trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overdag

ban ngày

noun

Volgens de Fransen brengt de maan overdag geluk.
Người Pháp nói mặt trăng giữa ban ngày đem lại may mắn cho người nhìn thấy nó.

Xem thêm ví dụ

16 Ja, en zij waren naar zowel lichaam als geest uitgeput, want zij hadden overdag dapper gestreden en ’s nachts gezwoegd om hun steden te houden; en aldus hadden zij allerlei grote benauwingen geleden.
16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ.
Wij moeten bekennen, dat Planchet moediger overdag dan ’s nachts was.
Phải nói Planchet ban ngày can đảm hơn ban đêm.
19 De zon zal overdag geen licht meer voor je zijn
19 Với ngươi, vầng dương sẽ không còn là ánh sáng ban ngày,
Het volk Israël in Mozes’ tijd had grote manifestaties van Gods macht gezien, met inbegrip van Gods wonderbare wolkkolom die hen overdag leidde en die hen hielp door de Rode Zee te ontkomen (Exodus 13:21; 14:21, 22).
(1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ.
Overdag kon hij niet werken, en ’s nachts werd hij door buikpijn gekweld.
Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ.
En u eiste altijd een vergoeding als er vee gestolen was, of dat nu overdag of ’s nachts was gebeurd.
Thế nhưng hễ có con nào bị cướp, bất kể là ban ngày hay ban đêm, thì cha đều đòi con bồi thường.
* Een herder leidde zijn schapen overdag naar voedsel en water (zie Psalmen 23:1–2) en ’s avonds terug naar de kooi.
* Một người chăn chiên dẫn chiên của mình đi tìm thức ăn và nước ban ngày (xin xem Thi Thiên 23:1–2) và trở lại chuồng chiên vào ban đêm.
Nog een slaapstoornis die medische behandeling vereist, is narcolepsie — een neurologische aandoening die overmatige slaperigheid overdag veroorzaakt.
Một rối loạn khác cần có bác sĩ điều trị là hội chứng cơn ngủ kịch phát—tình trạng thần kinh gây buồn ngủ dữ dội vào ban ngày.
In enkele gevallen kan het praktisch zijn in het weekend een studie overdag te plannen.
Trong vài trường hợp, có lẽ nên sắp đặt một buổi học cuốn sách ban ngày vào cuối tuần nếu thấy thực tế.
De dienstopziener neemt de leiding door in samenwerking met het lichaam van ouderlingen overdag en ’s avonds op geschikte tijden en plaatsen velddienstbijeenkomsten te organiseren.
Giám thị công tác nên dẫn đầu bằng cách làm việc với hội đồng trưởng lão để sắp đặt các buổi nhóm rao giảng vào thời gian và địa điểm thích hợp trong ngày và các buổi tối.
En in verband met die dag was er volop ’bloed en vuur en rooknevel’, terwijl de zon overdag de duisternis van de stad niet opklaarde en de maan als vergoten bloed was, in plaats van bij nacht een vredig, zilverachtig maanlicht te verspreiden.”
Và trong ngày ấy có nhiều ‘máu, lửa và những trụ khói’, mặt trời không chiếu sáng làm cho thành trở nên u ám giữa ban ngày, và mặt trăng có vẻ như máu chứ không phải ánh trăng vàng hiền hòa của đêm khuya”.
Als je hier overdags zit, is je leven niet best.
Anh ở đây bất tỉnh nhân sự khi mặt trời chưa lặn, đời anh là một Charlie Foxtrot thật sự.
Overdag is hier niemand thuis.
Ban ngày mọi người đi vắng hết.
21 Jehovah ging voor ze uit, overdag in een wolkkolom om ze de weg te wijzen+ en ’s nachts in een vuurkolom om ze licht te geven. Zo konden ze overdag en ’s nachts reizen.
21 Vào ban ngày, Đức Giê-hô-va đi trước và dẫn đường cho họ bằng trụ mây,+ còn ban đêm thì bằng trụ lửa để cho họ ánh sáng, nhờ đó họ có thể đi cả ban ngày lẫn ban đêm.
Toen ouderling Kikuchi veertien was, werkte hij overdag in een tofufabriek en ging hij ’s avonds naar school.
Khi Anh Cả Kikuchi được 14 tuổi, ban ngày ông làm việc trong một xưởng chế biến tàu hũ và ban đêm đi học.
De overdag drinkende losers houden zich niet aan de voorwaarden van onze overeenkomst.
Mấy con ma men say mềm khi trời còn sáng... hoàn toàn không phải là thỏa thuận giữa chúng ta.
Mensen overdag lastig vallen?
Quấy rối giữa ban ngày?
4 Wanneer Jehovah de vuiligheid* van de dochters van Sion wegwast+ en de bloedschuld van Jeruzalem uit haar midden wegspoelt door de geest van oordeel en door een geest van verbranding,*+ 5 dan zal Jehovah over het hele domein van de berg Sion en over de plaats waar men bijeenkomt, overdag een wolk en rook scheppen en ’s nachts een helder brandend vuur. + Over alles wat glorieus is, zal een beschutting zijn.
4 Khi Đức Giê-hô-va tẩy đi sự dơ bẩn* của các con gái Si-ôn+ và rửa sạch tội đổ máu của Giê-ru-sa-lem khỏi giữa nó bằng lực của sự phán xét và lực của sự thiêu đốt,*+ 5 Đức Giê-hô-va cũng sẽ tạo ra một đám mây và một đám khói ban ngày, cùng lửa sáng rực ban đêm+ trên toàn bộ khu vực núi Si-ôn và nơi hội họp của nó; vì trên mọi vinh quang ấy sẽ có mái che chở.
Maar als de ouderen overdag niet aan genoeg licht worden blootgesteld, daalt het melatonineniveau in het bloed.
Tuy nhiên, nếu ban ngày những người cao niên không ở đủ lâu chỗ có ánh sáng thì mức melatonin trong máu bị hạ xuống.
De vlinder vliegt overdag.
Loài bướm bay ngày.
Vanaf 1947 werkte ik overdag op het kantoor van het Genootschap in Athene en ’s avonds als reizende opziener om de gemeenten te bezoeken.
Vào năm 1947, tôi bắt đầu làm việc tại văn phòng của Hội ở Athens ban ngày và đi viếng thăm các hội thánh vào buổi tối với tư cách là giám thị lưu động.
Als de zon overdag op de metalen daken schijnt, wordt het in de huizen gloeiend heet.
Ánh nắng mặt trời chiếu rọi trên mái lợp tôn khiến ngôi nhà nóng như lò lửa.
Overdag kun je er makkelijk aankomen, maar ’s nachts is er niet aan te komen.
Rất dễ để mua lúc ban ngày nhưng không có sẵn ban đêm.
De klapperdief leeft overdag in een hol in de grond, maar doet zich ’s nachts te goed aan kokosnoten.
Loài cua dừa ban ngày sống trong hang dưới đất, nhưng ban đêm ra ăn dừa.
Overdag kan er niets gebeuren.
Greta, không có chuyện gì xảy ra với ai vào ban ngày ban mặt cả.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdag trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.