óveður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ óveður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ óveður trong Tiếng Iceland.
Từ óveður trong Tiếng Iceland có nghĩa là bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ óveður
bãonoun Eftir mikið óveður er aðeins húsið á bjarginu uppistandandi. Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. |
Xem thêm ví dụ
Eftir mikið óveður er aðeins húsið á bjarginu uppistandandi. Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững. |
Skyndilega heyrist gnýr eins og óveður sé að skella á og fyllir húsið. Thình lình, trong nhà có tiếng giống như tiếng gió thổi mạnh. |
Atburðir þessa dags staðfestu í huga mínum og hjarta, að til þess að geta staðist vel óveður, jarðskjálfta og átök lífsins, þá verðum við að byggja á öruggum grunni . Việc suy ngẫm về các sự kiện của ngày hôm đó đã tái xác nhận trong tâm trí của tôi rằng để thành công chống lại những cơn bão tố, động đất và thiên tai của cuộc đời, chúng ta phải xây dựng trên một nền móng vững chắc. |
4 Í greininni kom fram að góður skipstjóri gæti þess að vera með björgunarbúnað um borð og að áhöfnin sé undir það búin að byrgja lestaropin áður en óveður skellur á. 4 Bài nói rằng thuyền trưởng tài ba thì phải đảm bảo là có phao cứu hộ trên tàu và thủy thủ luôn sẵn sàng ứng phó khi bão ập đến. |
„Hitabylgjur, óveður, flóð, eldar og hröð bráðnun jökla bendir allt til þess að veðurfar jarðarinnar sé í gífurlegu uppnámi,“ sagði í tímaritinu Time, 3. apríl 2006. Tạp chí Time ngày 3-4-2006 nói: “Từ những đợt nóng đến bão tố, lũ lụt, cháy rừng và băng tan, khí hậu toàn cầu dường như ngày càng xáo trộn nghiêm trọng”. |
„Þunglyndi skellur á eins og óveður,“ segir hann. Anh giải thích: “Sự buồn nản trở thành một yếu tố mới, nổi lên như đám mây đen”. |
Fyrr um daginn hafði orðið „gnýr af himni, eins og óveður væri að skella á“. Sáng hôm đó, “có tiếng từ trời đến như tiếng gió thổi ào-ào”. |
Og þegar hann var spurður að því hvers vegna hann hefði farið út í þetta óveður svaraði hann: „Ég elska Jehóva.“ Khi được hỏi tại sao anh đi ra ngoài lúc trời bão, anh trả lời: “Tôi yêu Đức Giê-hô-va”. |
Kirkjan hefur oft siglt gegnum stórsjói áður og staðið af sér öll óveður sögunnar.‘ Giáo hội đã trải qua những khủng hoảng nghiêm trọng trước đây, nhưng đó là con tàu đã vượt qua mọi biến động trong lịch sử’. |
Mikið óveður er nýgengið yfir með tilheyrandi flóðum, og deildarnefndin gerði tafarlaust ráðstafanir til að sjá þeim sem urðu illa úti af völdum hamfaranna fyrir mat, fatnaði, drykkjarvatni og öðrum nauðsynjum. Khi cơn bão gần đây gây lũ lụt và hủy phá vùng của bạn, Ủy ban chi nhánh đã nhanh chóng sắp xếp để các nạn nhân nhận được thức ăn, quần áo, nước sạch và những sự trợ giúp khác. |
Gust sigldi skútunni snilldarlega gegnum svæsin óveður þar til við náðum í höfn á Bahamaeyjum eftir 30 daga. Anh Gust tài tình lái chiếc thuyền trong 30 ngày, xuyên qua những cơn bão nguy hiểm, cho đến khi chúng tôi đến Bahamas. |
Eitt sinn verndaði Jesús lærisveina sína þegar óveður skall á. Có lần Chúa Giê-su đã bảo vệ các môn đồ khỏi bão tố. |
Kannski fréttum við af þjónum Guðs í öðrum löndum sem eiga um sárt að binda eftir óveður, jarðskjálfta eða borgarastríð. Đôi khi chúng ta được nghe báo cáo về các tôi tớ Đức Chúa Trời ở nơi khác bị thiệt hại vì bão lớn, động đất, hoặc nội chiến. |
9 Eins og Jesaja hafði spáð skall óveður dómsins á árið 607 f.o.t. þegar Babýloníumenn eyddu Jerúsalem og fjöldi Ísraelsmanna týndi lífi. 9 Đúng như lời của Ê-sai, cơn bão phán xét đã đến vào năm 607 TCN khi người Ba-by-lôn hủy phá Giê-ru-sa-lem và nhiều người Y-sơ-ra-ên bị chết. |
Dómur Guðs kemur eins og óveður yfir Júda. Sự phán xét của Đức Chúa Trời như cơn bão đang đến trên Giu-đa |
Hvaða táknræna óveður skellur brátt á mannkyni? Theo nghĩa bóng, cơn bão nào sắp giáng trên toàn thể nhân loại? |
Þetta er guðleg, hagnýt viska byggð á þekkingu á orði Guðs sem gerir þjónum hans kleift að sigla óhultir gegnum hið hættulega óveður sem geisar í heimi Satans. Đây là sự khôn ngoan thiết thực đến từ Đức Chúa Trời, dựa trên sự hiểu biết về Lời Ngài, và nhờ đó dân sự Ngài có thể vượt qua bão tố nguy hiểm trong thế gian của Sa-tan một cách an toàn (Châm-ngôn 9:10). |
Síðan viðurkenndi blaðið hreinskilnislega að þeir sem fóru með forystuna hefðu ekki búið söfnuðinn undir óveður og ólgusjó. Bài thẳng thắn thừa nhận rằng những anh dẫn đầu đã không chuẩn bị cho con tàu tổ chức nhằm sẵn sàng đương đầu với giông bão. |
Rétt eins og barn leitar verndar foreldra sinna þegar óveður geisar, leitum við verndar hjá söfnuði Jehóva þegar vandamál heimsins ríða yfir líkt og óveður. Như một đứa trẻ nương cậy nơi sự che chở của cha mẹ khi cơn bão đến, chúng ta tìm kiếm sự che chở trong tổ chức của Đức Giê-hô-va khi các vấn đề trong thế gian ập xuống như cơn bão. |
UM NÓTTINA GEKK ÓVEÐUR YFIR SUÐUR-ENGLAND. KHÔNG CÓ ĐÂU”. |
Hvað gerist þegar erfiðleikar skella á eins og óveður og á það reynir hvort fylgjendur Jesú standa traustum fótum á grunni kristninnar? Khi những khó khăn tựa như giông bão xảy đến, thử thách lòng trung kiên của các môn đồ Chúa Giê-su thì sao? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ óveður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.