otwarty trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otwarty trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otwarty trong Tiếng Ba Lan.

Từ otwarty trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mở, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otwarty

mở

verb

Nie zostawiaj otwartych drzwi.
Đừng để cửa mở

đóng

verb

Dobry przywódca powinien być otwarty na nowe pomysły.
Môt người chỉ huy giỏi phải biết lắng nghe những ý kiến đóng góp.

Xem thêm ví dụ

[ Przełamując otworzyć drzwi pomnika. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Najpierw trzeba sprawdzić, czy szyber jest otwarty.
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
To ty otworzyłaś okno?
Con có mở cửa sổ không?
Do końca miesiąca otworzą posterunek policji i szkoły
Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại
Otwórzcie usta najszerzej jak się da, aż zrobi się kwadrat.
Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông.
Wiele wskazuje na to, że Jezus przypomniał sobie cały swój przedludzki byt, gdy po jego chrzcie ‛otwarły się niebiosa’ (Mateusza 3:13-17).
Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17.
Poszła ze swą rodziną do Świątyni Brigham City w Utah w czasie dni otwartych.
Nó đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah.
Poczułam, jakby ktoś powiedział mi, abym przeczytała werset 29. na stronie, którą właśnie otworzyłam.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Powiedziano nam, że dom jest otwarty dla zwiedzających...
Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.
Zabił Pike'a, ciebie prawie też, a teraz chcesz otworzyć torpedę, bo on cię podpuścił.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
Otwórz drzwi!
Mở cửa ra!
Mając wsparcie ducha świętego, otwarty umysł oraz osobistą pomoc doświadczonego nauczyciela, przekonasz się, że Słowo Boże nie musi być dla ciebie niezgłębioną tajemnicą.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
otworzyć luki rakietowe.
Mở nắp hầm hỏa tiễn.
Kiedy tylko otworzyłeś usta, Tiffany zaczęła mieć wątpliwości.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
W Bluebird Cafe w 2005 na Swift zwróciła uwagę Scotta Borchetta, byłego pracownika DreamWorks Records, który przygotowywał się do otwarcia własnej wytwórni płytowej.
Trong một đêm diễn tại Bluebird Cafe, Nashville năm 2005, Swift thu hút sự chú ý của Scott Borchetta, giám đốc hãng DreamWorks Records, lúc ông chuẩn bị thành lập hãng thu âm độc lập Big Machine Records.
Wiemy, że osoba, ktra ostatnio otworzyła Komnatę, została wyrzucona ze szkoły pięćdziesiąt lat temu.
— Tụi mình biết cái người mở ra Phòng chứa Bí mật lần trước đã bị đuổi cách đây năm mươi năm.
Nie można otworzyć % # do zapisu
Không thể mở % # để ghi
Weszłam do jej pokoju, a ona otworzyła się przede mną i powiedziała, że była w domu przyjaciółki i nieoczekiwanie zobaczyła w telewizji alarmujące i niepokojące obrazy i sceny rozgrywające się między nagim mężczyzną a nagą kobietą.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Bóg otworzy swą rękę.
cùng sống vui trong cảnh địa đàng;
Wieczny i wszechmogący Bóg, Stworzyciel tego ogromnego wszechświata, będzie rozmawiał z ludźmi, którzy zbliżą się do Niego z otwartym sercem i szczerym zamiarem.
Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự.
Otwórz, zanim podejdzie od tyłu.
Ra mở cửa trước khi cậu ta vòng ra sau nhà.
Będzie naszym kierownikiem sklepu kiedy otworzymy za parę tygodni.
Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới.
Następnie otwórz książkę na stronie 187 i odczytaj akapit 9].
Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9].
Czasami myślał, że następnym razem drzwi otworzyły mógłby przejąć rodzinne uzgodnień, tak jak on wcześniej.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Świadczę wam, że jeśli zapłacicie za otrzymanie objawienia, ukorzycie się, będziecie czytać, modlić się i dokonacie pokuty, to niebiosa się otworzą i będziecie wiedzieli, tak samo jak ja, że Jezus jest Chrystusem, jest moim Zbawicielem i waszym.
Tôi làm chứng với bạn rằng nếu bạn làm theo điều được đòi hỏi phải làm để nhận được sự mặc khải, thì hãy hạ mình, đọc, cầu nguyện và hối cải, rồi các tầng trời sẽ mở ra và bạn sẽ biết, như tôi biết, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Ngài là Đấng Cứu Rỗi của tôi và của bạn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otwarty trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.