órói trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ órói trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ órói trong Tiếng Iceland.

Từ órói trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Lo âu, lo lắng, nao, sự bồn chồn, sự khiếp đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ órói

Lo âu

(anxiety)

lo lắng

(anxiety)

nao

sự bồn chồn

(restlessness)

sự khiếp đảm

Xem thêm ví dụ

22 Þegar Aron sá einurð drottningar, en hann þekkti einnig harðlyndi fólksins, óttaðist hann, að mannfjöldi safnaðist saman og miklar deilur og órói yrði meðal þeirra. Þess vegna rétti hann fram hönd sína, reisti konung frá jörðu og sagði við hann: Stattu!
22 Bấy giờ khi A Rôn trông thấy sự quyết tâm của hoàng hậu và ông cũng hiểu tấm lòng chai đá của dân chúng, nên ông sợ rằng, nếu để dân chúng tụ họp lại thì sẽ có sự tranh chấp và rối loạn lớn giữa họ; do đó ông bước tới đưa tay đỡ vua lên khỏi mặt đất và bảo vua rằng: Hãy đứng lên.
Að hlíta leiðsögn Monsons forseta, hefur haft dásamleg áhrif á mig á tvo aðra vegu: Í fyrsta lagi þá hefur andinn sem hann lofaði vakið hjá mér meiri bjartsýni á komandi tíð, jafnvel þótt órói heimsins virðist aukast.
Việc lưu tâm đến lời khuyên dạy của Chủ Tịch Monson đã mang đến cho tôi hai hiệu quả tuyệt vời khác nữa: Đầu tiên, như điều ông đã hứa, Thánh Linh đã tạo cho tôi một cảm giác lạc quan về những điều trong tương lai, thậm chí khi mà tình trạng xáo trộn trong thế giới dường như gia tăng.
Pólitískur órói var algengur, mútur spilltu dómstólum og hræsni var að eyðileggja trúarlega innviði samfélagsins.
Nào là bất ổn về chính trị thường xảy ra, nào là hối lộ làm hư hỏng tòa án, và sự giả hình làm tan nát cơ cấu về tôn giáo của xã hội.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ órói trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.