origineel trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ origineel trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ origineel trong Tiếng Hà Lan.
Từ origineel trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chính cống, thật, thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ origineel
chính cốngadjective |
thậtadjective Hij is hier afgebeeld in zijn originele gerichtheid. Nó được đưa ra đây theo đúng hướng thật của nó. |
thựcadjective Of heb je op school een goed cijfer gekregen voor een origineel project? Hay bạn có đạt điểm cao trong phần thực hành nào ở trường không? |
Xem thêm ví dụ
Minder dan een jaar later bracht Nintendo een verbeterde versie van de originele Super Mario-spellen uit onder de naam Super Mario All-Stars. Không đầy một năm sau, Nintendo lại tiếp tục phát hành bản cải tiến của Super Mario trên SNES với tiêu đề Super Mario All-Stars. |
Probeerde de waarnemingen en waarden over te brengen... van een echt originele ingesteldheid Cố gắng truyền đạt cho cô ấy sự nhận thức và giá trị của một con người thật sự |
Hoewel u misschien van geen enkele van zijn meesterwerken het origineel hebt gezien, bent u het hoogstwaarschijnlijk eens met de kunsthistoricus die het Italiaanse genie een „uitzonderlijk begaafd en onvergelijkelijk kunstenaar” noemde. Dù chưa bao giờ thấy một bản gốc nào trong những kiệt tác của ông, rất có thể bạn đồng ý với một sử gia nghệ thuật gọi thiên tài người Ý này là “nhà nghệ thuật tuyệt vời và vô song”. |
Dit is de originele scan. Đây là bản scan gốc của anh. |
[Niet toegestaan] Bestemmingscontent die uit een andere bron is gekopieerd zonder waarde toe te voegen in de vorm van originele content of extra functionaliteit [Không được phép] Nội dung đích đến được sao chép từ một nguồn khác mà không thêm giá trị ở dạng nội dung nguyên bản hoặc chức năng bổ sung |
De ontwikkeling van Dota 2 begon in 2009 toen IceFrog, de hoofdontwerper van de originele DotA mod, ingehuurd werd door Valve. Công việc phát triển Dota 2 được bắt đầu vào năm 2009, với việc Valve tuyển được nhà phát triển "IceFrog" của bản mod DotA làm nhà thiết kế chính của tựa trò chơi tiếp nối này. |
Een dood lichaam gebruiken om een vorderingsrapport te krijgen, is origineel. Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo. |
Eerst stuur je het origineel naar het districtskantoor en zendt een kopie naar het hoofdkantoor. Đầu tiên, bạn gửi bản gốc đến văn phòng phụ, và gửi bản copy đến văn phòng chính. |
Waller heeft de originelen. Waller đang giữ tập tin gốc. |
Niet erg origineel. Không mới mẻ cho lắm. |
De originele, niet die van Tim Burton. bản gốc không phải của Tim Burton |
Afbeeldingen met tekst die als overlay over de originele foto is geplaatst Hình ảnh có văn bản phủ lên phía trên cùng của hình ảnh gốc |
Wanneer Ad Manager ziet dat deze datum is geüpdatet, zorgt het ervoor dat de originele videocontent opnieuw wordt opgenomen. Khi Ad Manager thấy rằng ngày này đã được cập nhật thì sẽ kích hoạt nhập lại nội dung video gốc. |
Deze laatste uitgave bevat de originele strips en verder een tekst van Yannick Le Pennetier, met illustraties van Chaland, waarin het einde van het verhaal duidelijk wordt. Bản cuối cùng này bao gồm những người biên tập cũ, do Yann Le Pennetier viết chữ, Chaland minh họa, và đã hoàn thành câu chuyện bị gián đoạn. |
We kunnen het origineel in het ene oor draaien en een nieuwe opname in het andere. Ta có thể chơi bản gốc bằng 1 tai và thu lại bằng tai còn lại. |
Van de duizenden afschriften van het Nieuwe Testament die er nu bestaan, dateren de meeste van minstens twee eeuwen nadat de originelen werden geschreven. Trong số hàng ngàn bản sao chép phần Tân ước còn lại ngày nay, phần lớn được sao chép sau bản gốc ít nhất hai thế kỷ. |
Titel van het origineel Gospel Teaching and Learning Bản dịch Gospel Teaching and Learning |
De bekendste van hen is Dick Grayson, de originele Robin. Dick Grayson là Robin gốc. |
Je neemt de japon van een andere ontwerper, kort hem een paar centimeter in, en deponeert hem in de EU als een origineel ontwerp. Một người có thể đến và lấy áo choàng của người khác, cắt nó khoảng 3 inch ở cuối áo, đi đến E. U và đăng ký nó như là thiết kế mới và nguyên mẫu. |
Maar velen schrijven de genialiteit van het originele idee toe aan evolutie, waar geen intelligentie aan te pas is gekomen. Tuy nhiên, một số người quy nguồn gốc của những công trình thông minh này cho sự tiến hóa không thông minh. |
Opmerking: U moet een origineel png-bestand uploaden als u overeenkomsten van advertentiebronnen voor 'Open bieden' wilt zien. Lưu ý: Bạn phải tải tệp PNG gốc lên nếu muốn xem kết quả đối sánh từ các nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở. |
Het is een originele. Hàng hiếm đấy. |
Voor ́redelijk gebruik ́ wordt gekeken naar het doel en de aard van het gebruik en het werk, de hoeveelheid in verhouding tot het werk als geheel, en het effect van het gebruik op de markt voor het originele werk. Theo luật, xác định sử dụng hợp lý có xét đến mục đích và đặc điểm sử dụng, bản chất của tác phẩm có bản quyền, số lượng và tính chất thật của tác phẩm được sử dụng liên quan đến toàn bộ tác phẩm và tác động của việc sử dụng trên thị trường tiềm năng cho tác phẩm có bản quyền. |
De originele prijs is 2 Euro. Giá gốc là hai đồng. |
Ze moeten de originele film bekijken. Tại sao mọi người không xem bộ phim gốc như em? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ origineel trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.