ore suplimentare plătite trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ore suplimentare plătite trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ore suplimentare plătite trong Tiếng Rumani.

Từ ore suplimentare plătite trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tăng ca, quá giờ, giờ làm thêm, overexpose, ngoài giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ore suplimentare plătite

tăng ca

(overtime)

quá giờ

(overtime)

giờ làm thêm

(overtime)

overexpose

(overtime)

ngoài giờ

(overtime)

Xem thêm ví dụ

Si de fapt dacă esti salariat, asta nu înseamnă că orele suplimentare nu trebuie plătite.
Thật đấy, chỉ vì anh đã được trả lương, đâu có nghĩa là anh không được làm tăng ca.
Aşa că nu pot fi plătit pentru ore suplimentare.
Nên không đủ tiêu chuẩn rồi.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ore suplimentare plătite trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.