ordenen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordenen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordenen trong Tiếng Hà Lan.

Từ ordenen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức, sắp đặt, ra lệnh, xuống lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordenen

sắp xếp

(order)

tổ chức

(arrange)

sắp đặt

(dispose)

ra lệnh

(order)

xuống lệnh

(order)

Xem thêm ví dụ

Materiaal kun je op een aantal manieren logisch ordenen.
Tài liệu có thể được sắp xếp hợp lý bằng nhiều cách khác nhau.
Daarom komt de mens door het priesterschap en de Geest dichter bij God, met behulp van ordeningen, verordeningen en de verfijning van onze aard, waardoor Gods kinderen de kans krijgen om meer op Hem te gaan lijken en voor eeuwig bij Hem terug te keren — een werk dat grootser is dan bergen verzetten.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Een fragment uit Joseph Smiths geschiedenis over de ordening van de profeet en Oliver Cowdery tot het Aäronisch priesterschap op 15 mei 1829 bij Harmony (Pennsylvania).
Sự sắc phong cho Joseph Smith và Oliver Cowdery Chức Tư Tế A Rôn, bên bờ Sông Susquehanna gần Harmony, Pennsylvania, ngày 15 tháng Năm năm 1829 (History of the Church, 1:39–42).
Ordening en doop volgden.
Tiếp theo là lễ sắc phong và phép báp têm.
Ik moet Peter spreken, zijn campagne ordenen.
Tôi phải nói chuyện với Peter và bàn bạc với ban chiến dịch của cậu ta.
Wat zullen degenen die het einde van dit samenstel zullen overleven, hebben gedaan voordat zij de Nieuwe Ordening binnengaan?
Những người được sống sốt bước vào Trật-tự Mới thì trước đó đã phải làm gì rồi?
(Heilsverordeningen zijn onder meer de doop, bevestiging, ordening tot het Melchizedekse priesterschap [voor mannen], tempelbegiftiging en tempelverzegeling [zie leerstellig onderwerp 7, ‘Verordeningen en verbonden’, in het Basisdocument kerkleerbeheersing].
(Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý].
Hij was zevenentachtig jaar toen hij zijn ordening ontving.
Ông được sắc phong chức khi ông tám mươi bảy tuổi.
Als cursisten hun gedachten en indrukken vastleggen en ordenen, kunnen ze actiever aan de les meedoen, hun begrip van het evangelie vergroten en persoonlijke openbaring ontvangen.
Khi họ ghi chép và sắp xếp những ý nghĩ và ấn tượng của mình, thì họ sẽ sẵn sàng để tham gia vào trong lớp học, hiểu biết rõ hơn về phúc âm, và nhận được sự mặc khải cá nhân.
Zonder die autorisatie zou de ordening ongeldig zijn.
Nếu không có sự cho phép đó, thì giáo lễ sẽ không hợp lệ.
Nu maakte men er een begin mee de voortdurend in aantal toenemende overleveringen die zich begonnen op te hopen, te onderwijzen en afzonderlijk te ordenen.
Giờ đây, các truyền thống được tích lũy ngày càng nhiều bắt đầu được giảng dạy và sắp xếp cách riêng biệt.
Ik zie uit naar alle bijeenkomsten, interviews, bevestigingen en ordeningen.
Tôi mong chờ mỗi buổi họp, cuộc phỏng vấn, lễ xác nhận, và lễ sắc phong.
□ Welke bewijzen zijn er thans reeds dat er in de Nieuwe Ordening overal op aarde vrede, eenheid en liefde zullen heersen?
□ Có bằng cớ nào cho thấy hòa bình, hợp nhất và yêu thương sẽ hiện hữu trên khắp đất trong Trật tự Mới?
* Zie ook Gezag; Kiezen, koos, gekozen; Ordenen, ordening; Rentmeester, rentmeesterschap; Uitverkoren, uitverkorenen
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
Overtuigd van de juistheid van de ordening in groepen, stelde hij het periodiek systeem der elementen op en voorspelde hij nauwkeurig het bestaan van een aantal elementen die destijds nog onbekend waren.
Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó.
Die dag brak eindelijk aan en na de ordening door mijn vader, die toen de bisschop van onze wijk was, voelde ik me klaar, maar ook zenuwachtig, om mijn taken als nieuwe diaken te gaan uitvoeren.
Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới.
Wat dacht je van de wet ruimtelijke ordening die je zou veranderen?
Thế cái luật Phân vùng mà anh hứa sẽ được sửa đổi thì thế nào?
Deze samenvattingen werden naar onderwerp in zes hoofdafdelingen of ordeningen ondergebracht.
Các bản đúc kết này được xếp vào sáu phần, hay Quy Tắc, dựa theo đề tài chính.
* Zie ook Aanstellen, aanstelling; Gave van de Heilige Geest; Ordenen, ordening; Zalving van zieken
* Xêm thêm Ân Tứ Đức Thánh Linh; Làm Lễ cho Người Bịnh; Phong Nhiệm; Sắc Phong
Een korte voorbereide demonstratie van een eenvoudige schriftuurlijke aanbieding kan ons helpen onze gedachten te ordenen en onder woorden te brengen.
Một trình diễn ngắn được sửa soạn trước cho thấy cách trình bày giản dị dùng một câu Kinh-thánh có thể giúp chúng ta gom góp ý tưởng và phát biểu.
Mijn geliefde bisschoppen, bij uw ordening en aanstelling als bisschop van uw wijk hoort de heilige roeping als president van de Aäronisch priesterschap en van het priestersquorum te dienen.
Các giám trợ thân mến, như đã được bao gồm trong sự sắc phong và phong nhiệm của các anh em với tư cách là giám trợ của tiểu giáo khu của mình, các anh em có chức vụ kêu gọi thiêng liêng để phục vụ với tư cách là chủ tịch của Chức Tư Tế A Rôn và của nhóm túc số các thầy tư tế.
U kunt echter de prioriteiten anders ordenen door de tool voor het bouwen te omzeilen en de reeks toewijzingen handmatig op te geven.
Tuy nhiên, bạn có tùy chọn sử dụng thứ tự ưu tiên khác bằng cách bỏ qua trình tạo và tạo mảng ánh xạ theo cách thủ công.
Een hotelgroep is een manier om uw hotels te ordenen en basisbiedingen in te stellen voor bepaalde kenmerken van hotels.
Nhóm khách sạn là một cách để tổ chức các khách sạn của bạn và đặt giá thầu cơ sở cho các thuộc tính nhất định của các khách sạn.
Na zijn doop, bevestiging, en ordening tot het priesterschap, werd Alex gevraagd om het avondmaal rond te dienen — de heilige zinnebeelden van het offer van de Heiland.
Sau lễ báp têm, lễ xác nhận và lễ sắc phong chức tư tế của nó, Alex được yêu cầu chuyền Tiệc Thánh—các biểu tượng thiêng liêng về sự hy sinh của Đấng Cứu Rỗi.
We weten allemaal dat het tijd kost om spullen op te pakken, te ordenen, te gebruiken, schoon te maken, op te slaan en te zoeken.
Về đồ đạc, chúng ta đều biết là cần thì giờ để sử dụng, cất gọn, thu xếp, lau chùi và tìm kiếm.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordenen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.