opvragen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opvragen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opvragen trong Tiếng Hà Lan.
Từ opvragen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lấy lại, 請求, nâng lên, 要求, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opvragen
lấy lại(to retrieve) |
請求
|
nâng lên
|
要求
|
yêu cầu
|
Xem thêm ví dụ
Ik zag May vanmorgen zijn vluchtgegevens opvragen. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. |
Ik moet nog bergen documenten opvragen en alles en iedereen erover interviewen en mijn tante heb ik ook nog niet gevonden. Tôi chưa đưa yêu cầu cho núi tài liệu của mình, và phỏng vấn mọi người và mẹ họ, và tôi vẫn chưa tìm thấy dì tôi. |
Tip: Je kunt meer informatie opvragen of actie ondernemen op basis van je foto's. Mẹo: Bạn có thể xem thêm thông tin chi tiết hoặc thao tác trên ảnh. |
Ze bieden ons zoveel geweldige mogelijkheden, zoals informatie opvragen, route-aanwijzingen krijgen, foto’s en boodschappen delen, en zelfs af en toe echt met iemand praten. Điện thoại đó cung ứng cho chúng ta rất nhiều cơ hội tuyệt vời, kể cả việc truy cập thông tin, nhận được hướng dẫn từ bản đồ, chia sẻ hình ảnh và tin nhắn, và thậm chí thỉnh thoảng còn thực sự nói chuyện với một người nào đó nữa. |
Leden mogen informatie over de Melchizedeks-priesterschapslijn van zichzelf, een kind dat thuis woont of een jonge zendeling die nu in het veld is opvragen. Các tín hữu chỉ có thể yêu cầu thông tin về hệ thống thẩm quyền Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc cho riêng mình, một đứa con sống ở nhà, hoặc một người truyền giáo trẻ tuổi hiện đang phục vụ. |
Daarom zou je terug thuis je gegevens moeten opvragen. Nên tôi muốn các bạn thật sự cố gắng, khi các bạn trở về nhà, lấy dữ liệu của các bạn. |
In dit gedeelte ziet u waar klanten zich bevinden op het moment dat ze een routebeschrijving naar uw bedrijf opvragen. Phần này cho biết khách hàng ở đâu khi họ yêu cầu chỉ đường đến doanh nghiệp của bạn. |
De domeinen (dit zijn URL's die advertenties opvragen bij Ad Exchange) komen mogelijk afgekeurde advertentieverzoeken tegen. Het kunnen ook domeinen zijn in het cachegeheugen op basis van hoe gebruikers uw site hebben bereikt. Các tên miền (là các URL yêu cầu quảng cáo từ Ad Exchange) có thể đang gặp phải các yêu cầu quảng cáo bị từ chối hoặc có thể là tên miền trong bộ nhớ đệm dựa trên cách người dùng tiếp cận trang web của bạn. |
(Help-pictogram) weergegeven waarmee u nog meer informatie kunt opvragen. (trợ giúp) để nhận nhiều thông tin hơn. |
Leden kunnen hun priesterschapslijn opvragen Các Tín Hữu Có Thể Yêu Cầu Hệ Thống Thẩm Quyền Chức Tư Tế |
Dit betekent dat een individuele gebruiker in de periode honderd keer de routebeschrijving naar een bedrijf kan opvragen, maar dat we slechts één verzoek registreren. Điều này có nghĩa là một người dùng có thể yêu cầu thông tin chỉ đường đến một doanh nghiệp 100 lần trong khoảng thời gian này, nhưng chúng tôi sẽ chỉ ghi lại một yêu cầu. |
Wilt u eerdere facturen opvragen, neem dan contact met ons op. Để nhận hóa đơn trước đây, vui lòng liên hệ với chúng tôi. |
Voor Scaled Partner Management geldt dat alle domeinen die Ad Exchange-advertenties opvragen, gecategoriseerd moeten worden in het gedeelte 'Netwerkpartnerbeheer' van uw Ad Exchange-account. Đối với Quản lý đối tác theo quy mô, tất cả các miền yêu cầu quảng cáo trong Ad Exchange cần phải được phân loại trong mục NPM của tài khoản Ad Exchange của bạn. |
Widgets zijn snelkoppelingen waarmee u extra snel informatie kunt opvragen of taken kunt uitvoeren. Tiện ích là các lối tắt cho phép bạn nắm bắt thông tin hoặc thực hiện các thao tác nhanh hơn. |
Wanneer u een specifieke plaats heeft geselecteerd, verschijnen de gegevens over die plaats en kunt u de plaats op de kaart bekijken of een route opvragen. Khi chọn một địa điểm cụ thể, bạn có thể xem lại các thông tin chi tiết, xem địa điểm đó trên bản đồ hoặc xem thông tin chỉ đường. |
Als u uw priesterschapslijn wilt opvragen, vermeldt u uw volledige naam, geboortedatum, kerklidnummer (dat op uw tempelaanbeveling staat of dat u op kunt vragen bij uw wijkadministrateur), de naam van degene die u tot het ambt van ouderling of hogepriester heeft geordend (indien bekend), en uw postadres, telefoonnummer of e-mailadres. Nếu anh em muốn yêu cầu hệ thống thẩm quyền chức tư tế của mình, hãy kèm theo họ và tên đầy đủ theo luật định, ngày sinh, số hồ sơ tín hữu (có sẵn trên giấy giới thiệu đi đền thờ hoặc từ thư ký tiểu giáo khu của anh em), tên của người sắc phong cho anh em chức phẩm anh cả hoặc thầy tư tế thượng phẩm (nếu biết), cùng địa chỉ hồi âm của anh em và số điện thoại hoặc địa chỉ email. |
Je kunt je gebruikersnaam opvragen en je wachtwoord resetten vanuit je Google Domains-account. Bạn có thể lấy tên người dùng và đặt lại mật khẩu từ tài khoản Google Domains của mình. |
Op sommige telefoons kunt u informatie opvragen over hoe u uw tijd besteedt op de telefoon, zoals hoe vaak u de telefoon ontgrendelt en hoelang u elke app gebruikt. Trên một số điện thoại, bạn có thể xem thông tin về cách mình dành thời gian trên điện thoại, chẳng hạn như tần suất mở khóa điện thoại và thời gian dùng mỗi ứng dụng. |
Als u een kopie wilt opvragen, een herziening wilt indienen of uw belastingformulier voor een bepaald jaar wilt intrekken, dient u een aanvraag voor een belastingformulier in. Nếu bạn muốn yêu cầu một bản sao, gửi bản sửa đổi hoặc hủy bỏ biểu mẫu thuế cuối năm, vui lòng hoàn tất yêu cầu biểu mẫu thuế cuối năm. |
Als je bereid bent een gemeente te ondersteunen die verder weg ligt, kun je informatie opvragen bij het bijkantoor. Nếu thích phụng sự xa nhà, bạn có thể hỏi thêm thông tin về những hội thánh ở xa cần sự giúp đỡ. |
Met je stem kun je acties uitvoeren, zoals zoeken, routebeschrijvingen opvragen en herinneringen instellen. Bạn có thể sử dụng giọng nói của mình để làm những việc như tìm kiếm, nhận thông tin chỉ đường và tạo lời nhắc. |
Als u in plaats daarvan een lijst met User ID's in de doelgroep wilt opvragen, verwijdert u de buitenste COUNT()-functie. COUNT(DISTINCT user_id) wordt bijvoorbeeld DISTINCT user_id. Thay vào đó, nếu bạn muốn nhận danh sách user ID trong đối tượng, hãy xóa hàm COUNT () ngoài cùng, ví dụ: COUNT(DISTINCT user_id) --> DISTINCT user_id. |
Het opvragen van een waarde is een voorbeeld van een veilige operatie. Tìm nguồn cung ứng chức năng là một ví dụ về giải pháp lai. |
Onderzoekers, plantentelers en andere groepen die toegang wensen tot zaadmonsters, kunnen deze niet rechtstreeks bij de zadenopslagplaats opvragen; zij moeten monsters opvragen bij de genenbanken waar ze vandaan kwamen. Các nhà nghiên cứu, các nhà nhân giống cây trồng và các nhóm khác mong ước được truy cập các mẫu hạt giống song không thể làm như vậy thông qua mái vòm; thay vào đó, họ phải yêu cầu các mẫu từ các ngân hàng gen. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opvragen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.