opvang trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opvang trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opvang trong Tiếng Hà Lan.
Từ opvang trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trốn, chỗ ẩn, pô, chỗ nương tựa, chỗ trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opvang
trốn(shelter) |
chỗ ẩn(shelter) |
pô
|
chỗ nương tựa(shelter) |
chỗ trú(shelter) |
Xem thêm ví dụ
Australië wilde ons opvangen. Chính phủ Úc nói, chúng tôi nhận các bạn. |
Technieken voor het opvangen van bloed tijdens de operatie, en het in verdunde vorm weer toedienen ervan, waarbij het bewaren van bloed is betrokken, zijn voor hen niet aanvaardbaar. Họ không đồng ý dùng các phương pháp gom máu trong khi mổ hoặc làm loãng máu có liên quan đến việc lưu trữ máu. |
Ze hebben een slimme aanpak waardoor ze het CO2 uit de lucht én het CO2 van het verbranden van het aardgas, samen opvangen. Họ có phương pháp khéo léo cho phép họ thu được cả khí CO2 từ không khí và cả khí CO2 họ tạo ra khi đốt khí tự nhiên. |
Alles wat ik hier doe is kritiek opvangen voor de baas. Tôi ở đây chỉ có việc ăn chửi từ sếp. |
Hoewel het in het nachtelijk luchtruim een ’kakofonie’ van ultrasone vleermuiskreten moet zijn, heerst er geen verwarring, want elk van deze unieke zoogdieren is toegerust met een zeer geavanceerd systeem voor het opvangen van zijn eigen echo’s. Mặc dù bầu trời đêm hẳn phải tràn ngập tín hiệu siêu âm của loài dơi, nhưng không hề có sự lẫn lộn, vì mỗi con trong loài thú độc đáo này đều được trang bị một hệ thống cực kỳ tinh xảo để nhận ra tiếng của nó phản xạ lại. |
Dit kapotte kompas zal het licht opvangen... en de weg wijzen naar de locatie van het labyrint. Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung. |
Ik heb altijd al eens een kogel voor iemand willen opvangen. Tôi luôn muốn được nói tôi đã từng đỡ đạn cho ai đó, và giờ thì tôi có thể nói rồi. |
Wilde Hij dat zij een kleine glimp zouden opvangen van het goddelijke potentieel van hun kinderen? Có phải Ngài muốn họ nhận ra tiềm năng thiêng liêng của con cái họ không? |
Elke aparte spiegel zou licht opvangen dat we dan konden combineren om een beeld te maken. Mỗi chiếc gương sẽ thu thập ánh sáng để chúng ta có thể tổng hợp lại thành một bức ảnh. |
Liam is bij de dag opvang, en Fiona probeert waarschijnlijk te slapen. Liam ở nhà trẻ, và Fiona thì đang cố ngủ. |
Ik wil ook iets anders zeggen: we gaan dit probleem niet oplossen door meer gevangenissen te bouwen of zelfs door meer opvang te realiseren. Và tôi cũng muốn nói thêm rằng Chúng ta sẽ không thể giải quyết vấn đề này bằng cách xây thêm nhà tù hay xây dựng thêm những nơi trú ngụ tạm thời. |
Als ik was verbaasd in eerste instantie een glimp opvangen van zo vreemde een individu als Nếu tôi đã ngạc nhiên đầu tiên bắt một cái nhìn thoáng qua của một cá nhân vì quá lạ lùng |
GEHOOR: Het spookdiertje heeft flinterdunne oren die hij kan oprollen, ontrollen en draaien om zelfs de zwakste geluiden te kunnen opvangen. THÍNH GIÁC: Đôi tai mỏng như giấy của khỉ lùn có thể cụp xuống, vểnh lên và chuyển hướng để tiếp nhận những âm thanh nhỏ nhất. |
Misschien wel het slimst van alles, en het minst voor de hand liggend, was de gegevens op hun kop zetten. Daardoor konden de onderzoekers de coördinatienetwerken in Syrië verkennen die uiteindelijk verantwoordelijk waren voor de opvang en het vervoer van buitenlandse strijders naar de grens. Mặc dù, có lẽ điều thông thái nhất, và mơ hồ nhất, bằng cách lật tung các dữ liệu, các nhà nghiên cứu đã có thể khám phá sâu sắc mạng lưới hợp tác ở Syria đó là nơi cuối cùng có trách nhiệm nhận và vận chuyển các chiến binh ngoại quốc đến biên giới. |
Het kan 22 miljoen liter regenwater opvangen in één seizoen. Trong một mùa, nó có thể thu 6 triệu gallon nước mưa. |
Accepteer alsjeblieft dat dit deel van je ontsnapt met je glimlach, en degenen van ons die het opmerken zijn blij het te mogen opvangen. Xin hãy chấp nhận phần này của bạn giải phóng nụ cười của bạn, và những người trong chúng ta nếu ai để ý sẽ hạnh phúc đón nhận ngay. |
Tegelijkertijd vonden we manieren om ons werk efficiënter te maken door gebruik te maken van zonne-energie, opvangen van regenwater, biologisch tuinieren, recycleren. Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế. |
Dit kan ook ongeveer 25. 000 opvangen tijdens een goede moesson. Nó thu được khoảng 25, 000 lít khi có gió mùa. |
Wat je daar moet doen, lijkt misschien eenvoudig, maar dat is het niet. Je moet alle CO2 na de verbranding opvangen, onder druk zetten, vloeibaar maken en ergens op slaan en hopen dat het daar blijft. Những gì các bạn cần làm ở đó, dường như khá đơn giản, nhưng không hề, và đó là việc hút hết CO2, sau đó bạn đốt nó, đi qua ống hơi, nén nó lại, tạo thành một chất lỏng, đặt nó ở đâu đó, và hi vọng nó sẽ ở đó. |
Wat deze zo waardevol maakt... is de manier waarop ze het licht opvangen. Nguyên nhân khiến những đồ vật trở nên quý giá... là do sự khao khát chờ đợi của con người. |
Ik run een opvang voor slachtoffers van mensensmokkel in Cambodja. Tôi đang điều hành một mái ấm cho nạn nhân bọn buôn người ở Campuchia. |
Misschien hoopten ze ook aan nuttige informatie te komen via gesprekken die ze toevallig zouden opvangen. Có thể hai do thám cũng muốn thu thập bất cứ thông tin hữu ích nào khi nghe người ta trò chuyện. |
Hoe de opvang van haar kinderen geregeld is. Việc thực thi nó được giám sát bởi Uỷ ban về Quyền Trẻ em. |
We vonden hem in een opvang in Bloedhaven. Chúng tôi tìm ra nó ở khu trọ ở Bludhaven. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opvang trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.