opstelling trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opstelling trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opstelling trong Tiếng Hà Lan.

Từ opstelling trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quan điểm, thái độ, địa điểm, tư thế, triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opstelling

quan điểm

(attitude)

thái độ

(attitude)

địa điểm

(emplacement)

tư thế

(attitude)

triển khai

(deployment)

Xem thêm ví dụ

□ Hoe heeft Satan een neiging tot het opstellen van starre regels gebruikt om de christenheid te verderven?
□ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ?
Dus de prikkels voor mensen die deze zone gaan helpen bouwen en die de basisregels gaan opstellen, gaan sterk de goede kant op.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
Wij zouden ons dienstbaar tegenover hen moeten opstellen, al naar gelang onze mogelijkheden en kansen.
Chúng ta phải phục vụ họ tùy theo các khả năng và cơ hội của mình.
Opstellen.
Vào hàng!
Laten we nog eens een aantal praktische tips bekijken voor het opstellen van een succesvolle mobiele advertentie:
Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công:
Soms kan het zijn dat degenen die de leiding nemen bepaalde richtlijnen en procedures moeten opstellen om de gemeente soepel te laten functioneren.
(2 Ti-mô-thê 3:14, NW) Đôi khi những người dẫn đầu có thể cần đề xướng một số chỉ dẫn và thủ tục để hội thánh hoạt động một cách trôi chảy.
Als een dienaar in de bediening die een velddienstbijeenkomst leidt onredelijk veeleisend zou zijn in de regelingen die hij treft, of zelfs regels zou opstellen, zou dit tot problemen kunnen leiden. — 1 Korinthiërs 4:21; 9:18; 2 Korinthiërs 10:8; 13:10; 1 Thessalonicenzen 2:6, 7.
Nhiều vấn đề có thể xảy ra nếu anh tôi tớ thánh chức trông nom buổi họp để đi rao giảng đòi hỏi quá đáng trong sự xếp đặt, ngay cả tự đặt ra luật lệ nữa (I Cô-rinh-tô 4:21; 9:18; II Cô-rinh-tô 10:8; 13:10; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:6, 7).
Kijk naar de voorbeeldschema’s en probeer met de pen in de hand eens uit of je een persoonlijk velddienstschema kunt opstellen dat jou en je gezin het beste schikt.
Hãy nhìn các thời khóa biểu mẫu, và với bút chì trong tay, hãy xem bạn có thể điều chỉnh thế nào cho phù hợp nhất với bạn và gia đình bạn và lấy đó làm thời khóa biểu rao giảng cá nhân.
10 Hoe moeten ware aanbidders zich tegenover Babylon de Grote opstellen?
10 Những người thờ phượng chân chính nên có lập trường nào về Ba-by-lôn Lớn?
David laat een bevel tot arrestatie opstellen, terwijl we spreken.
David đang ra lệnh bắt ông rồi đấy
Als een ander team niet doorheeft waar hij in de volledige opstelling past, dan kun je hun tegenstand helemaal uit evenwicht brengen.
Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng.
Het volgende jaar, toen Ted het land samen met Milton Henschel bezocht, ontmoetten ze ambtenaren die zich toleranter waren gaan opstellen tegenover ons en onze activiteiten.
Khi anh Milton Henschel và Ted thăm Ba Lan vào năm tiếp theo, họ đã gặp các quan chức, những người này giờ đây đã có thiện chí hơn với chúng ta cũng như công việc của chúng ta.
Het mechanisme van deze technologie was al volledig betrouwbaar en zorgde ervoor, dat het theater en onze cliënt dit konden doen in het vertrouwen dat ze hun opstellingen naar wens zouden kunnen wijzigen.
Và công nghệ này đã có những cơ chế an toàn và cho phép nhà hát và khách hàng thật sự làm được chuyện này với sự tự tin là họ sẽ có thể thay đổi những cấu hình bất cứ lúc nào.
Dus voor elk persoon kunnen we een gemiddelde opstellen, dat het middelpunt van het diagram is.
Và với mỗi người, chúng tôi có thể lập một giá trị trung bình, là trung tâm của biểu đồ.
Ik moet me krachtig opstellen.
Tôi cần phải thể hiện sự mạnh mẽ.
Goeth liet iedereen uit die barak opstellen.
Goeth tập trung mọi người lại.
• Hoe zal Gods volk ’zich opstellen’?
• Dân Đức Chúa Trời sẽ dàn ra như thế nào?
En dat lijkt een hele veilige opstelling te zijn.
Có vẻ đây là cách an toàn để sống.
Dit was geen zwakke opstelling maar vergde grote innerlijke kracht.
Đây không phải là lập trường yếu ớt mà là một lập trường đầy nghị lực.
Als ouderlingen zich opstellen zoals Christus, effenen ze voor de overtreder de weg om tot inkeer te komen en uiteindelijk terug te keren.
Khi trưởng lão biểu lộ thái độ như Chúa Giê-su, họ giúp người phạm tội dễ dàng thay đổi thái độ hơn và cuối cùng quay trở về.
Alle burgers onmiddellijk opstellen.
Tất cả thường dân vào vị trí ngay!
Ik begrijp dat we allemaal overstuur zijn omwille van Polly, Brooke en Kelly... maar we moeten ons positief opstellen.
Tôi biết chúng ta đều lo lắng về Polly và Brooke và Kelly, nhưng điều quan trọng là chúng ta giữ một thái độ tích cực.
Broeders, als ik me in mijn wijk of gemeente in deze moeilijke omstandigheden bevond, zouden mijn Aäronische priesterschapscollega en ik de raadgevingen van het Eerste Presidium, die nu in het handboek staan, op deze manier toepassen: allereerst, ongeacht hoeveel maanden het ook zou duren, zouden we de Schriftuurlijke opdracht ‘om elk lid thuis te bezoeken’5 opvolgen en daarvoor een bezoekschema opstellen dat zowel haalbaar als praktisch was.
Thưa các anh em, nếu tôi gặp phải những hoàn cảnh khó khăn này trong tiểu giáo khu hoặc chi nhánh của tôi, thì người bạn đồng hành Chức Tư Tế A Rôn của tôi và tôi thường áp dụng lời khuyên bảo của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn (nay là chính sách trong sách hướng dẫn) theo cách này: Thứ nhất, cho dù có mất bao nhiêu tháng để đạt được thì chúng tôi cũng sẽ làm theo lệnh truyền trong thánh thư để “đi thăm viếng tư gia của mỗi tín hữu,”5 lập ra một lịch trình mà sẽ buộc chúng tôi đi đến những ngôi nhà đó theo lịch mà có thể thực hiện được lẫn thiết thực.
De politieke leiders zullen zich tevergeefs tegen Gods Koninkrijk opstellen in een poging hun macht te behouden. — Psalm 2:2-9.
Các nhà lãnh đạo thế giới sẽ liều lĩnh chống lại Nước Trời hầu giữ lấy quyền lực của mình.—Thi thiên 2:2-9.
Of u kunt aan de hand van de volgende ideeën zelf vragen opstellen:
Các anh chị em cũng có thể chuẩn bị một số câu hỏi riêng của mình bằng cách dùng những lời đề nghị sau đây:

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opstelling trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.