oprit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oprit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oprit trong Tiếng Hà Lan.
Từ oprit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lối vào, đường vào, sự tiếp cận, chạy, đoạn đường dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oprit
lối vào(access) |
đường vào(access) |
sự tiếp cận(access) |
chạy(sweep) |
đoạn đường dốc(ramp) |
Xem thêm ví dụ
Is het niet raar dat mijn 48- jarige man zijn weg naar huis verliest in de auto, vanaf de oprit? " Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà? |
We maakten een beetje, we zetten het op de oprit, gooiden er een lucifer op en pfft, het ontbrandde. Chúng tôi làm một mẻ nhỏ và đặt ở đường đi chúng tôi ném que diêm và phew, nó bừng sáng. |
Van, ik zie nergens een oprit. Van này, em chẳng nhìn thấy chỗ nghỉ nào ở đây cả! |
Hij zou, indien dit uitvoerbaar is, kunnen nadenken over dingen als een oprit voor rolstoelen, geschikte toiletfaciliteiten, koptelefoons voor de hardhorenden en een plek voor speciale stoelen. Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt. |
Hij dacht dat er iets uit de pick-up was gevallen en stapte uit, maar zag in plaats daarvan zijn dierbare, negenjarige zoon Austen op de oprit liggen. Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè. |
Kranten op de oprit, post opgestapeld. Tờ báo ở đường lái xe, thư chất đống. |
De grijze bestelwagen van de generaal stond op de oprit. Chiếc xe chở hàng màu xám của ông tướng đậu ở lối xe vào. |
Soms praatte ik terwijl we op de oprit geparkeerd stonden en de zonsopgang over Las Vegas bekeken. Đôi khi tôi nói trong khi chúng tôi đậu xe trên lối đi vào ga-ra và xem mặt trời mọc trên Las Vegas. |
Hoeveel je ook glimlacht naar trappen, ze zijn er nog nooit een oprit van geworden. Cười vào bậc thang không biến nó thành con đường. |
Toen een paar heiligen der laatste dagen aanboden om twee grote bomen die dwars over hun oprit lagen weg te halen, legde het echtpaar uit dat ze zo van streek waren geweest dat ze maar andere mensen waren gaan helpen, in het volste vertrouwen dat de Heer de hulp zou sturen die ze voor hun eigen huis nodig hadden. Khi một vài người hàng xóm Thánh Hữu Ngày Sau đề nghị giúp đỡ với hai cái cây to lớn đang chắn lối đi vào nhà của cặp vợ chồng đó, họ đã giải thích rằng họ có quá nhiều việc và vì thế họ quyết định đi giúp đỡ những người khác, và tin rằng Chúa sẽ cung cấp sự trợ giúp họ cần cho ngôi nhà của mình. |
We stonden op de oprit, turend naar het oosten, te wachten ... en te wachten. Chúng tôi đứng bên ngoài trên đường lái xe vào nhà, nhìn về phía đông, và chờ đợi ... và chờ đợi. |
Toen de auto de oprit opreed, ging mijn hart tekeer. Tim tôi đập thình thịch khi chiếc xe tải chạy tới lề đường. |
De tweede foto van boven is van Mike en zijn twee dochters die uitstappen op hun eigen oprit. Bức ảnh thứ hai chụp từ trên cao cho thấy Mike và hai cô con gái bước xuống xe để vào nhà. |
Je hebt een elektrische auto op de oprit. Bạn có một xe điện trên đường. |
Kijk eens wie er nu de oprit op komt rijden. Nhìn coi ai điều khiển căn nhà kìa. |
Op een dag in 1932 kwam er een auto onze oprit oprijden, en mijn moeder deed open. Một ngày nọ vào năm 1932, một chiếc xe ngừng lại trước nhà chúng tôi, và mẹ tôi ra mở cửa. |
Zet wegversperringen ten westen van Waterloo, juist voor de oprit. Thiết lập chốt chặn ngay phía tây Waterloo, trước đường dốc. |
Wat ik wél weet is dat broeder Manning de afgelopen lente zijn handen naar Troy Russell uitstrekte en hem van de catastrofe op de oprit oppakte alsof hij de kleine Austen zelf oppakte. Tôi chỉ biết là mùa xuân vừa qua, Anh Manning đã cúi xuống và nâng Troy Russell lên khỏi thảm kịch xảy ra trên lối đi vào ga-ra đó cũng giống như khi chính anh đang nâng bé Austen lên. |
Waarom staat z'n auto op m'n oprit? Tại sao anh ấy lại để xe ở nhà cũ chứ? |
Een ander interessant aspect voor ons - we houden van sensoren - is dat je een soort van oprit hebt voor het internet der dingen. Một điều khiến chúng tôi thích thú - đó là thiết bị cảm biến ý tưởng của vấn đề này là bạn sẽ có thể thiết lập một mạng lưới tương tự về nhiều đối tượng. |
Toen hij een tijdje in de oprit van zijn ouderlijk huis zat na te denken en oprecht verdrietig was over wat er was gebeurd, kwam zijn moeder, die geen lid was, wanhopig het huis uit rennen, rechtstreeks op zijn auto af. Trong khi anh vẫn ngồi trong xe trên đường lái xe vào nhà, và suy nghĩ cặn kẽ và cảm thấy thật sự buồn bã về một điều nào đó đã xảy ra, thì người mẹ ngoại đạo của anh ta hốt hoảng chạy vội từ trong nhà ra xe của anh ta. |
De auto staat nog steeds op de oprit. Mọi thứ vẫn theo đúng như lộ trình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oprit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.