oprecht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oprecht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oprecht trong Tiếng Hà Lan.
Từ oprecht trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là chân thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oprecht
chân thànhadjective Voel je nu hoeveel oprechte spijt ik heb? Có nhận thấy sự ăn năn chân thành của tao chưa? |
Xem thêm ví dụ
Christenen die oprechte belangstelling voor elkaar hebben, vinden het niet moeilijk hun liefde spontaan, op elk willekeurig tijdstip van het jaar, te uiten (Filippenzen 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Zo hebben veel oprechte mensen het goede nieuws gehoord en zijn ze de bijbel gaan bestuderen. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Het is niet ongewoon dat oprechte lezers die deze tijdschriften nog maar korte tijd lezen, op zo’n hartverwarmende wijze hun waardering uiten. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
19 Wat heerlijk dat we Gods Woord, de Bijbel, hebben en dat we de krachtige boodschap die erin staat, kunnen gebruiken om valse leerstellingen met wortel en al uit te rukken en oprechte mensen te bereiken! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
De gevolgen van oprechte bekering zijn gemoedsrust, troost, en geestelijke genezing en hernieuwing. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
Integendeel, hij geeft van oprechte bezorgdheid voor het welzijn van alle volken blijk. Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc. |
Vanwege zijn oprechte, ongeveinsde belangstelling voor hen (Markus 1:40, 41). Bởi vì ngài thành thật, chú ý thật sự đến họ (Mác 1: 40, 41). |
Hij had altijd zijn bijbel bij de hand en deed oprecht moeite om een voorbeeldige christen te zijn. Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực. |
We krijgen niet altijd meteen antwoord, maar de meeste vragen kunnen opgelost worden door oprechte studie en door God om een antwoord te vragen.’ Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
Als we het oprechte verlangen hebben om in overeenstemming met de wil van de Heer te leven, staat Hij altijd klaar om onze lasten te verlichten. Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta. |
De eeuwige en almachtige God, de Schepper van dit uitgestrekte heelal, zal spreken tot hen die Hem met een oprecht hart en eerlijke bedoeling benaderen. Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. |
* Wat betekent het om ‘God [...] te vragen [...] met een oprecht hart, met een eerlijke bedoeling’ (Moroni 10:4)? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
De oprechte zorg die deze lieve oudere christenen tonen, maakt het respecteren van zulke ouderen echt een genot. Thật là một niềm vui để tỏ lòng tôn trọng đối với các tín đồ cao tuổi đáng mến đã bày tỏ lòng quan tâm chân thành đối với những người trẻ tuổi hơn. |
Bied als er oprechte belangstelling wordt getoond, de brochure aan.] Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Daardoor kreeg ik veel geloof in de goedheid van de Heer en zijn zegeningen voor degenen die Hem oprecht proberen te dienen.’ Kinh nghiệm đó đã cho tôi đức tin lớn lao về lòng nhân từ của Chúa và các phước lành của Ngài cho những người tha thiết cố gắng để phục vụ Ngài.” |
Een God van getrouwheid, bij wie geen onrecht is; rechtvaardig en oprecht is hij” (Deuteronomium 32:3, 4). Ấy là Đức Chúa Trời thành-tín và vô-tội; Ngài là công-bình và chánh-trực”. |
Het spijt me oprecht. Anh thật sự xin lỗi. |
Ze hadden een oprecht verlangen naar de Heilige Geest (zie 3 Nephi 19:8–9). Ước muốn chân thành của họ là được ban cho Đức Thánh Linh (xin xem 3 Nê Phi 19:8–9). |
ze is heel warm, oprecht. hiền từ, ấm áp vô cùng. |
* Hoe zou je in je eigen woorden het verschil weergeven tussen het resultaat van oprechte bekering en de onwil tot bekering? * Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải? |
Zijn hun uitingen oprecht of mechanisch? Những lời chúng nói chân thành hay hời hợt? |
Wanneer heb jij net als Joseph met een oprecht verlangen tot je hemelse Vader gebeden? Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có? |
Als we dat plan van geluk begrijpen, krijgen we een eeuwig perspectief, waarmee we de geboden, verordeningen, verbonden en beproevingen oprecht gaan waarderen. Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực. |
De prefecten vaardigden vele edicten uit in een oprechte poging een eind te maken aan de tirannie en onderdrukking die met het systeem samengingen . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Sommigen zijn wellicht minder effectief dan anderen, maar bijna altijd doen ze oprecht hun best om zinvol evangelisch werk te verrichten. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oprecht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.