opknappen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opknappen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opknappen trong Tiếng Hà Lan.
Từ opknappen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sửa, tô điểm, trang trí, sửa chữa, trang hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opknappen
sửa(trim) |
tô điểm(trim) |
trang trí(decorate) |
sửa chữa(mend) |
trang hoàng(decorate) |
Xem thêm ví dụ
als het gewoon een huis tuin en keuken bacteriele longontsteking is, Zal hij zo weer opknappen. Nếu đó chỉ là viêm phổi do vi khuẩn bình thường thì cậu ta sẽ ổn thôi. |
Omdat Vampiers geen daglicht verdragen, laten ze mensen hun werk opknappen. Bởi vì ma cà rồng không thể ra ngoài ban ngày chúng phải dùng con người làm các công việc bẩn thỉu cho chúng. |
Ik was het beu om anderen altijd alles voor me te laten opknappen. Chắc là tôi chán để người khác làm thay mình hoài rồi. |
Een zendingsechtpaar in Ghana was betrokken bij het boren en opknappen van waterputten, waardoor 190 duizend mensen in dorpen en vluchtelingenkampen van water werden voorzien. Một cặp vợ chồng ở Ghana đã giúp khoan và tân trang lại những giếng nước, để cung cấp nước cho 190.000 người tại các làng mạc và trại tị nạn. |
Ik bevond me op een achtbaan want nadat ze haar stabiliseerden, ging ze naar een intensive care-afdeling en ik hoopte tegen beter weten in dat ze zou opknappen. Và tôi như ngồi trên tàu lượn siêu tốc, vì sau khi bà vào trạng thái ổn định, bà được đưa vào bộ phận chăm sóc đặc biệt, và tôi hi vọng viển vông là bà sẽ bình phục. |
Je zult het toch zelf moeten opknappen. Ở thị trấn này, muốn được giúp thì mày phải tự giúp chính mình. |
Anderen't laten opknappen. Đồ chuột cống hôi thúi! |
Wat die mensen daar nodig hebben is iemand, die ze laat zien hoe wij die dingen in het oosten opknappen."" Điều mà những người ở đó cần là phải có một ai đó chỉ cho thấy cách chúng ta đã làm ở miền đông. |
Ik kan niet geloven datje hem je vuile werk laat opknappen. Tôi không ngờ anh đem theo con rết này để thực hiện cái việc bẩn thỉu của mình. |
Blijf ver bij ons vandaan als wij het vuile werk opknappen. Và tránh xa khỏi chúng tôi khi chúng tôi làm công việc bẩn thỉu này. |
Ik ben begonnen met het opknappen. Em bắt đầu trang trí lại. |
Hopelijk kunnen we't opknappen met wat water. Để coi chúng ta có thể cải thiện cái này bắng một chút nước không, thưa ông. |
Laat Shelleen dat opknappen. Để cho Shelleen lo. |
In 1979 verkocht de familie Ritz het hotel aan de Egyptische zakenman Mohamed Al-Fayed, die het liet opknappen. Năm 1979, người thừa kế cuối cùng của Ritz đã bán khách sạn này cho thương gia người Ai Cập Mohamed Al-Fayed. |
Toen de CIA mannen zocht die het gevaarlijke werk zouden opknappen op gevaarlijke plekken toen belden ze ons. Nói chung, khi CIA cần mấy gã làm chuyện nguy hiểm tại những nơi nguy hiểm, họ gọi chúng tôi. |
Een ouder en een kind kunnen bijvoorbeeld in de auto met elkaar praten of als ze thuis karweitjes opknappen. Ví dụ, người cha hoặc mẹ và đứa con có thể tận dụng cơ hội thân mật trong khi đi trong xe hoặc làm công việc nhà. |
M'n tante heeft het laten opknappen voor Mr Collins. Tôi chắc rằng bà ấy đã làm một điều thật tuyệt khi cho phép ông Collins đến ở đây. |
Vlak voor ik New York verliet besloot ik dat ik mijn studio zou kunnen opknappen en het dan helemaal aan hen overlaten. Trước khi rời New York tôi đã quyết định tôi có thể sẽ cải tổ studio. |
Ik belde Brandon elke dag en hoopte dat hij zo veel zou opknappen dat hij naar huis kon komen. Tôi gọi điện thoại cho Brandon hằng ngày, hy vọng rằng anh sẽ được khả quan để anh có thể trở về với chúng tôi. |
Mevrouw, we gaan u opknappen voor de foto. Thưa bà, sửa sang chút để lên ảnh nào. |
Jullie zullen het alleen moeten opknappen. Nếu định làm điều đó, các anh sẽ tự làm 1 mình. |
Laten we je thuis opknappen. Về nhà băng bó cho anh nhé. |
Ik ga je huis zo opknappen, zodat ik weer kan ademen! Em phải sửa lại cái nhà của anh để cho em có thể thở được. |
Ze zal goed opknappen. Vừa khớp chỗ rách. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opknappen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.