opjagen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opjagen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opjagen trong Tiếng Hà Lan.
Từ opjagen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đuổi, rượt, đẩy, xô, đuổi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opjagen
đuổi(chase) |
rượt(chase) |
đẩy(push) |
xô(push) |
đuổi theo(chase) |
Xem thêm ví dụ
ZE kunnen ons niet opjagen als ze dood zijn. Chúng không thể săn chúng ta nếu chúng chết. |
Sorry dat ik je opjaag. Anh xin lỗi vì phải hối thúc em. |
Waarom ben je hem niet aan het opjagen? Vậy, tại sao anh không lên đường truy lùng hắn? |
Ik ga die klootzak opjagen. Anh sẽ hạ thằng khốn đấy. |
Kun je nog een keer teruggaan en die opjagen? Cậu nhắm có thể lên đó xua chúng đi được không? |
Dus, geen opjagen meer. Vậy sẽ không còn săn đuổi nữa. |
Vertel mij eens waarom ik ze niet zou opjagen en ze doodt met mijn zwaard? Cậu nói cho ta biết lý do ta không săn lùng chúng và nhuốm lưỡi gươm của ta bằng máu của chúng. |
Ja, ik was in je kamers bezig, die rat opjagen. Phải, tôi đang trong phòng anh, săn lùng con chuột. |
Ik dacht dat je meer kon dan fazanten opjagen. Ta đã nhận định rằng có lẽ ngươi còn giỏi việc gì đó hơn việc tra tấn dân lành. |
Stel je voor hoe hij zich in die situatie moet hebben gevoeld, helemaal als je bedenkt dat David geen rust kreeg omdat Saul hem constant bleef opjagen. Thêm vào đó ông còn bị căng thẳng, không có giây phút bình yên vì luôn bị Sau-lơ săn đuổi. |
Deze Carcharodontosaurus verspilt geen energie met het opjagen van het gewond dier. Con Carcharodontosaurus này không phí năng lượng để đuổi theo con vật bị thương. |
Ze kunnen dat wezen opjagen en doden. Chúng có thể săn và giết sinh vật kia. |
Eddie gaat ons opjagen. Eddie sẽ săn lùng chúng ta |
We moeten nu lang genoeg opjagen om zeker Tất cả việc bọn mình phải làm bây giờ là xông vào Hội đó đủ lâu để xác nhận con gà trống Rooster đó có cái hình xăm bazooka. |
Hij zal ons opjagen. Ông ta sẽ săn lùng chúng ta. |
Het is moeilijk om ze te vertrouwen, terwijl ze mensen zoals ik opjagen. Không thể tin tưởng được khi mà họ đang truy tìm những người giống tôi. |
Ze bleven ons opjagen, want als dit zou uitlekken, kunnen wij ze schaden Chưa chắc đã có chuyện gì,Vì nếu có ai đó lắng nghe chúng ta, bọn chúng có thể gặp nguy hiểm |
Ik wil je niet opjagen, maar het wordt hier koud. Không có ý hối thúc anh, Raymond, nhưng nó bắt đầu lạnh dần trong đây rồi. |
Sorry dat ik je opjaag. Ta xin lỗi vì hối thúc. |
Jim, ze zullen ons opjagen. Jim, đừng như vậy. |
Men zal haar opjagen. Những gã se theo sau cô ta. |
Als het enige natuurlijke voordeel dat we hadden het feit was dat we er samen als kudde op uit trokken, over de Afrikaanse Savanne, een antilope uitkozen en als groep dat beest opjagen en eruit rennen? Điều gì sẽ đến nếu chúng ta chỉ có mỗi một ưu điểm tự nhiên trên thế giới đó là thực tế chúng ta không thể tụ tập thành một nhóm, đi ra ngoài kia Savannah Châu Phi, bắt một con linh dương và đi chơi theo bầy đàn, chạy cho đến chết? |
Ze kunnen dat wezen opjagen en doden. Chúng có thể tìm và giết chết sinh vật đó. |
Hij liet zich niet opjagen, en hij haastte zich nooit. Anh không bao giờ bị ai làm cho giận dữ và không bao giờ giận dữ. |
Hoe die mannen... mensen in het bos konden opjagen en konden doden. Làm sao họ có thể... săn và giết người trong rừng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opjagen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.