ophangen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ophangen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ophangen trong Tiếng Hà Lan.
Từ ophangen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là treo, cúp máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ophangen
treoverb Die vervloekte vent zal worden opgehangen voor verraad. Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc! |
cúp máyverb Je hebt opgehangen, jij hebt je telefoon de hele nacht niet opgenomen. Anh cúp máy và không nghe điện thoại suốt đêm qua. |
Xem thêm ví dụ
Je kunt een plaat van Jezus in je kamer ophangen. Các em có thể treo hình Chúa Giê Su trong phòng mình. |
Je kunt ook thuis een foto van de tempel ophangen om je eraan te herinneren hoe belangrijk de tempel is. Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ. |
Zelfs als we slagen... zal men ons ophangen als criminelen... wegens geen gehoor te hebben gegeven aan de bevelen van de Shogun. Ngay cả khi chúng ta thành công, chúng ta cũng sẽ bị treo cổ như những tên tội phạm vì đã kháng lệnh của Mạc chúa. |
Ik moet ophangen. Được rồi, tôi phải đi đây. |
Ze kunnen het niet ophangen omdat ze niet weten wie het is. Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai. |
Ik moet ophangen, jongen. Thôi nhé, nhóc, tôi phải đi đây. |
Goed dan, ik ga nu ophangen Vậy cô gúp máy đây nhé. |
Als u wilt ophangen, drukt u op de aan/uit-knop. Để kết thúc, hãy nhấn nút nguồn. |
De enige mensen die van uw dood zouden profiteren zijn de Amerikanen... maar u onderhandelt al met de Amerikanen... dus wanneer de planken verwijderd zijn kunnen we gordijnen ophangen. Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm. |
Kan je nu ophangen? Bà có ngừng gọi chưa? |
Niks is erger dan een slordige ophanging. Không có gì tệ hơn một cuộc treo cổ không suôn sẻ. |
Ik moet ophangen. Tôi phải cúp máy rồi |
Ahjumma ( mevrouw ) niet ophangen! Cô à, đừng cúp máy! |
Direct weer ophangen? Cúp máy đột ngột? |
Nu ophangen, mam. Được rồi, cúp máy luôn đi, mẹ. |
Lisa, zou je alstublieft de astronomie grafiek willen ophangen? Lisa, em có thể treo biểu đồ thiên văn lên được không? |
Daarom veroordelen we hem tot ophanging. Vi thế chúng tôi tuyên bố bị cáo sẽ bị treo cổ cho đến chết. |
Niemand gaat zichzelf ophangen aan een ping-pong net. Làm gì có ai mà sợ bị kẹt trong lưới bóng bàn. |
Gaan ze ons nu ophangen? Giờ họ có treo cổ ta không? |
Als Theon't zou ontdekken, zou hij ze ophangen. Và nếu Theon biết được, hắn sẽ treo cổ bọn họ. |
"„Ik ga jullie kousen ophangen, meisjes,"" zei ze." Mẹ nói: - Mẹ sẽ đi treo vớ của các con, các con gái. |
Je moet een briefje in de kleedkamer ophangen. Anh nên đặt lời nhắn ở phòng thay đồ nữ. |
Ik moet ophangen Tôi phải đi đây..! |
Ik kan ophangen als je wilt Vậy anh muốn tôi cúp máy để anh nói chuyện với máy trả lời tự động à? |
Eén keer moesten wij er getuige van zijn hoe vier mannen werden terechtgesteld door ophanging. Có lần, chúng tôi bị bắt phải xem bốn người bị hành quyết bằng cách treo cổ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ophangen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.