opgewonden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opgewonden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opgewonden trong Tiếng Hà Lan.

Từ opgewonden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nứng, kích thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opgewonden

nứng

adjective

kích thích

verb noun

Ik kan geen kamer delen met iemand die constant opgewonden is.
Em không muốn chung phòng với một người trong trạng thái bị kích thích liên tục.

Xem thêm ví dụ

Helemaal opgewonden, net als je vader.
Giống như cha của ông, ngây thơ như 1 cậu học sinh
Helemaal opgewonden vanwege een paar dekens?
Thấy chăn thì có gì mà vui vẻ chứ?
Van het begin af aan keken Milena en Ghelian, toen negen en zeven jaar, opgewonden uit naar elke les en bereidden ze zich goed voor.
Ngay từ đầu, Milena 9 tuổi và Ghelian 7 tuổi háo hức mong chờ mỗi buổi học và chuẩn bị bài kỹ.
Ik was erg opgewonden.
Tôi thấy rất phấn khởi.
Ook u zult opgewonden zijn wanneer u dit in eenvoudige taal geschreven en voor bijbelstudie bestemde boek openslaat.
Chính bạn cũng sẽ thấy thích thú khi mở cuốn sách đọc dễ hiểu này dành để học hỏi Kinh-thánh.
Dankzij de liefdevolle zorg voor de natuur die op Phillip Island al wordt getoond, zult u misschien ook ooit eens de gelegenheid hebben tussen de toeschouwers te zitten die opgewonden fluisteren: „Daar heb je de parade van de dwergpinguïns!”
Nhờ vào sự chăm sóc chu đáo đã được biểu lộ đối với động vật hoang dã trên Đảo Phillip, một ngày nào đó chính bạn cũng có thể có dịp được ở giữa những người xem hào hứng mà thì thào: “Kìa, những chú chim cánh cụt nhỏ đang diễu hành!”
Ja, is Aldous echt opgewonden.
Vâng. Aldous rất hứng thú.
16:3) Stel je eens voor hoe verrast en opgewonden Timotheüs geweest moet zijn!
Hẳn là Ti-mô-thê rất ngạc nhiên và phấn khởi!
Aileen is een grote hulp door me te waarschuwen als ik te opgewonden ben en door me te troosten en te steunen wanneer ik door een sombere bui word overweldigd.
Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi.
U zegt dit alsof u er opgewonden over bent.
Anh nói chuyện này như thể anh thích thú lắm.
STEL u eens voor dat u zich in een stadion bevindt dat tot de laatste plaats toe bezet is met opgewonden mensen.
HÃY tưởng tượng bạn đang ở trong một sân vận động thể thao, đông nghịt những người náo nức.
Of je stuurt'm helemaal opgewonden naar een stripper.
Ha, ha. Cậu vừa làm cậu ta hứng lên và đi đến chỗ vũ nữ.
Vervolgens begon een vrouw opgewonden in een vreemde taal te brabbelen.
Kế đến, một bà bắt đầu nói liến thoắng bằng một tiếng lạ.
Het kind in mij is heel opgewonden door deze soort van mogelijkheden.
Đứa trẻ trong tôi vô cùng hứng thú bởi những khả năng như thế này.
Natuurlijk heel erg opgewonden.
Rõ ràng anh ấy rất vui.
Of ik werd opgewonden door die Cubaanse sigaar.
Hay có khi tại điếu xì-gà Cuba chết tiệt đó làm tôi lên cơn.
Ik was vanmorgen zo opgewonden.
Tôi rất phấn khích vào sáng nay.
Wat moet hij opgewonden zijn geweest toen hij vernam dat hij de belangrijkste rol zou spelen in het rechtzetten van de kwestie!
Ngài hẳn nức lòng biết bao khi biết mình sẽ đóng vai trò chủ yếu trong việc làm sáng tỏ vấn đề!
Chihuahua’s bibberen als ze opgewonden, zenuwachtig, ongelukkig of bang zijn, en dus niet alleen van de kou.
Nó run khi hào hứng, lo sợ, không hài lòng hoặc sợ hãi chứ không phải chỉ vì bị lạnh.
Je vrouw lijkt me een beetje opgewonden de laatste tijd.
Cô vợ nhỏ bé của em lúc này có vẻ hơi kích động.
We waren zo opgewonden over deze ontdekking, dat we een jaar later in januari terugkwamen. Zo konden we het als eersten onderzoeken.
Chúng tôi rất thích thú về việc tìm thấy cái giếng này nên đã quay trở lại đây vào tháng 1 năm sau đó để cố trở thành những người đầu tiên khám phá nó.
Hetzelfde geldt voor de westerse wereld, al die opgewonden protesterende jongeren, bezetting hier, bezetting daar.
Phương Tây cũng vậy, nơi bạn thấy tất cả những người trẻ phấn khích đang biểu tình khắp thế giới, thực hiện điều này, thực hiện điều kia.
David dreef zijn opgewonden mannen uiteen met de woorden: „Het is voor mij, van Jehovah’s standpunt uit bezien, ondenkbaar dat ik mijn heer, de gezalfde van Jehovah, zo iets zou aandoen.”
Ngăn cản thuộc hạ của mình, Đa-vít nói: “Nguyện Đức Giê-hô-va chớ để ta phạm tội cùng chúa ta, là kẻ chịu xức dầu của Đức Giê-hô-va”.
6 Dat de eerste mens, Adam, deze nieuwe ervaring ten deel viel de vreugde te smaken in een volmaakt aards tehuis te leven, heeft hem misschien aanvankelijk te opgewonden gemaakt om erover na te denken waar hij vandaan kwam en waarom hij er was.
6 Người đàn ông đầu tiên A-đam lúc đầu có thể quá khoái chí trải qua kinh nghiệm đầu tiên được vui mừng bừng sống trong một nơi ở hoàn toàn trên đất, để rồi quên nghĩ đến xuất xứ và lý do tại sao ông có.
Deze wijze mannen moeten opgewonden zijn geweest over zo’n gelegenheid.
Những người khôn ngoan này hẳn là hồ hởi lắm với cơ hội trước mặt.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opgewonden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.