opgewekt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opgewekt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opgewekt trong Tiếng Hà Lan.
Từ opgewekt trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opgewekt
mừngadjective Toen zei hij opgewekt: ‘Ik heb net gebeden. Sau đó, ông mừng rỡ nói: “Cha vừa cầu nguyện xong. |
Xem thêm ví dụ
Ouders, moedigen jullie je kinderen, zowel de kleintjes als de tieners, aan zich opgewekt te kwijten van elke toewijzing die ze krijgen, of dat nu in de Koninkrijkszaal, op een congres of op een andere grote vergadering is? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Maar God heeft een kleine groep mensen uitgekozen om in de hemel te worden opgewekt, met een geestelijk lichaam (Lukas 12:32; 1 Korinthiërs 15:49, 50). Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50). |
Willen mensen opgewekt kunnen worden, dan moeten zij eerst levenloos worden. Vì làm sống lại có nghĩa là người ta phải đã mất sự sống rồi, không còn sống nữa. |
En nadat Jezus tot leven in de hemel was opgewekt? Sau khi Chúa Giê-su được sống lại và lên trời thì sao? |
‘in een ondeelbaar ogenblik, bij de laatste bazuin, [...] de bazuin zal klinken en de doden zullen onvergankelijk opgewekt worden en wij zullen veranderd worden. “Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. |
Als Gods Hogepriester in de hemel zal Jezus de verdienste van zijn volmaakte menselijke slachtoffer aanwenden om de gehele gehoorzame mensheid, met inbegrip van miljarden personen die uit de doden zijn opgewekt, tot menselijke volmaaktheid te herstellen, met het vooruitzicht eeuwig in geluk op een paradijsaarde te leven. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Toen zei hij opgewekt: ‘Ik heb net gebeden. Sau đó, ông mừng rỡ nói: “Cha vừa cầu nguyện xong. |
Dan zullen de hongerigen worden gevoed, de zieken worden genezen en zullen zelfs de doden worden opgewekt! Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại! |
Hiertoe behoorde in het bijzonder dat men gedoopt moest worden in de naam van Jezus, degene die gedood en vervolgens tot onsterfelijk hemels leven opgewekt was. — Handelingen 2:37, 38. Điều này đặc biệt bao gồm việc làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su, đấng đã bị giết nhưng được sống lại để có sự sống bất tử ở trên trời (Công-vụ các Sứ-đồ 2:37, 38). |
De aandrijving van de motoren en de stuwing van de propellers zijn nutteloos zonder dat gevoel voor richting, de aanwending van de opgewekte energie, de aansturing van de drijfkracht door het roer; aan het zicht onttrokken, relatief klein van omvang, maar absoluut functioneel en onmisbaar. Lực đẩy của động cơ và sức mạnh của cánh quạt đều là vô ích nếu không có ý thức về hướng đi, không sử dụng năng lực đó, không có sự hướng dẫn đó của sức mạnh của bánh lái, nếu không thấy được và không có kích thước tương đối nhỏ nhưng hoàn toàn cần thiết về mặt chức năng. |
Zij is niet de eerste die door Jezus uit de doden is opgewekt. Đấy không phải là người chết đầu tiên được Chúa Giê-su làm sống lại. |
* Andere gedeelten van de christelijke Griekse Geschriften vermelden met zekerheid dat Christus uit de dood werd opgewekt. (Ma-thi-ơ 28:1-10; Mác 16:1-8; Lu-ca 24:1-12; Giăng 20:1-29)* Những sách khác trong Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp cũng xác quyết về sự sống lại của Đấng Christ. |
(2) Zoek een gedeelte of een uitgeschreven schriftplaats in dit artikel waardoor volgens jou de belangstelling van de huisbewoner zal worden opgewekt. 2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý. |
Video: "♪♫ Frosty de steenkoolman is een blije, opgewekte kerel. Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
Wat gaan degenen die tot leven in de hemel worden opgewekt daar doen? Những người được sống lại để lên trời sẽ làm gì? |
Met het gescheurde en gebroken brood geven we aan dat we het lichaam van Jezus Christus gedenken — een lichaam gekweld met alle soorten pijn, beproeving en verleiding19, een lichaam dat zoveel zielenleed te verduren kreeg dat het uit elke porie bloedde,20 een lichaam waarvan aan het kruis het vlees werd gescheurd en het hart werd gebroken.21 Wij geven ermee aan dat we geloven dat het lichaam wel in het graf werd gelegd, maar dat het uit het graf is opgewekt, om nooit meer onderhevig te zijn aan ziekte, verval of dood.22 En als we van het brood nemen, erkennen we dat ons lichaam, net als het lichaam van Christus, van de ketenen van de dood zal worden verlost, uit het graf zal voortkomen en met onze eeuwige geest zal worden herenigd.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
9 Toen Johannes de Doper zich in de gevangenis bevond, zond Jezus hem de volgende bemoedigende boodschap: „De blinden zien weer . . . en de doden worden opgewekt” (Mattheüs 11:4-6). 9 Khi Giăng Báp-tít ở trong tù, Chúa Giê-su gửi ông một thông điệp khích lệ: “Kẻ mù được thấy,... kẻ chết được sống lại”. |
Petrus maakte bekend dat Jezus uit de doden was opgewekt Phi-e-rơ công bố là Chúa Giê-su đã từ kẻ chết sống lại |
Maar voor het grootste deel van de mensheid geldt het vooruitzicht dat ze in de toekomst zullen worden opgewekt tot leven in een paradijs op aarde. (1 Cô-rinh-tô 15:51-55) Tuy nhiên, trong tương lai đại đa số nhân loại có triển vọng được sống lại trong Địa Đàng. |
„Christus [is] uit de doden opgewekt, de eersteling van hen die ontslapen zijn.” — 1 Korinthiërs 15:20. “Đấng Ki-tô đã được sống lại, là trái đầu mùa của những người đã an giấc”.—1 Cô-rinh-tô 15:20. |
En de volharding en vastberadenheid waardoor wij in staat worden gesteld om opgewekt lichamelijke beperkingen en geestelijke problemen te doorstaan, zijn ook voorbeelden van de tedere barmhartigheden des Heren. Và sự kiên trì và sự dũng cảm chịu đựng mà giúp chúng ta có thể dấn bước với sự hân hoan qua những hạn chế của thể xác và những khó khăn về tinh thần là các ví dụ về tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa. |
+ Als de doden niet worden opgewekt, ‘laten we dan eten en drinken, want morgen sterven we’. Nếu người chết không được sống lại thì “hãy ăn uống vì ngày mai chúng ta sẽ chết”. |
Joan is opgewekt en maakt zich niet overmatig druk over geld. Chị Joan vui vẻ và không lo quá nhiều về tiền bạc. |
Degenen die opzettelijk tegen Gods heilige geest, of werkzame kracht, gezondigd hebben door onberouwvol tegen de manifestatie of leiding ervan in te gaan, zullen niet worden opgewekt (Mattheüs 23:15, 33; Hebreeën 6:4-6). Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
Hij is ruimhartig en opgewekt. Nó thật thiện lương, lại còn thông minh. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opgewekt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.