opgeruimd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opgeruimd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opgeruimd trong Tiếng Hà Lan.
Từ opgeruimd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vui vẻ, sạch, sạch sẽ, vui, mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opgeruimd
vui vẻ(light-hearted) |
sạch(clean) |
sạch sẽ(clean) |
vui(merry) |
mừng
|
Xem thêm ví dụ
Ik hou van opgeruimd. Tôi thích mọi thứ gọn gàng. |
Verleden jaar hebben Russische poolexperts als onderdeel van een speciaal milieuprogramma 360 ton afval op Antarctica opgeruimd. Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu. |
Een glimlach, een opgeruimde houding, een luisterend oor, een gemeend compliment en een stille vriendelijke daad zijn belangrijke vormen van hulpvaardigheid. Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng. |
Laat borden niet de hele nacht onafgewassen staan en gooi geen voedselafval naar buiten om ’s morgens opgeruimd te worden. Đừng để chén bát dơ qua đêm hoặc quăng rác ra ngoài đường khi tới sáng hôm sau mới có người đem đổ. |
Jaren geleden... verklaarde men dat de Lycans opgeruimd waren. Vài năm trước chính phủ đã được thông báo về sự tuyệt diệt của giống loài Người sói. |
Dat mooie bureautje, dat altijd een opgeruimd blad had. Cái bàn rất đẹp này lúc nào cũng sạch bóng. |
Je kamer is inmiddels opgeruimd. Phòng cậu chắc giờ đã sạch sẽ. |
Zodra ze de duivenuitwerpselen hadden opgeruimd, zou de schotel misschien weer normaal werken, en zou de normale werking kunnen hervatten. Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập. |
Maar er is nu een puinhoop die opgeruimd moet worden, en dat is mijn werk. Vẫn còn một đống bát đĩa nữa cần phải dọn và việc này là của mẹ. |
De opgeruimde versie is een soort Keith- Haring- reserveonderdelenwinkel. Và, trong phiên bản thu dọn, chúng ta có được một cái kiểu như cửa hàng phụ tùng của Keith Haring. |
Deze liefde manifesteert zich door een prettige glimlach, door vriendelijkheid en beminnelijkheid, door opgeruimd te zijn, door hartelijkheid. Sự yêu thương này thể hiện qua một nụ cười thân thiện, qua sự nhơn từ và mềm mại, qua nét tươi tắn và sự nồng hậu. |
Hij is echt opgeruimd van aard. Ông thật sự có nét mặt vui vẻ. |
Opgeruimd staat netjes. Sự giải thoát tuyệt vời. |
Opgeruimd! Chết cha hết rồi! |
Ik heb jouw zooi in een uur opgeruimd. Ta sẽ dọn dẹp đống lộn xộn của ngươi trong 1 giờ. |
De boel was al opgeruimd toen wij kwamen. Khi chúng tôi đến thì họ đã phong tỏa hết rồi. |
Steven heeft de rotzooi buiten opgeruimd. Steven, uh, đã dọn đống lộn xộn bên ngoài. |
" Nou, vandaag het smaakte goed voor hem, " zei ze, als Gregor had echt opgeruimd wat hij moest eten en dat, in de omgekeerde situatie, die geleidelijk herhaalde zich steeds vaker, ze vroeger helaas zeggen: " Nu is alles weer is gestopt. " " Vâng, hôm nay nó có mùi vị tốt để anh ta ", bà nói, nếu Gregor đã thực sự làm sạch ông đã ăn, trong khi đó, trong tình hình đảo ngược, mà sau đó đã tự lặp lại nhiều hơn và thường xuyên hơn, cô sử dụng để nói buồn bã: " Bây giờ mọi thứ đã ngừng lại. " |
Zorg ervoor dat deze kamer weer opgeruimd is. Hãy lo dọn dẹp căn phòng này lại như cũ. |
In de Parel van grote waarde beschrijft de profeet Joseph Smith zijn ‘opgeruimde aard’ (Geschiedenis van Joseph Smith 1:28). Trong sách Trân Châu Vô Giá, Tiên Tri Joseph Smith mô tả “bản tính vui vẻ” của ông (Joseph Smith—Lịch Sử 1:28). |
Echter, nu zowel zijn vader en zijn moeder vaak wachten voor de deur van Gregor's terwijl zijn zus opgeruimd binnen, en zodra ze naar buiten kwam, had ze uit te leggen in detail hoe zag het er in de kamer, wat Tuy nhiên, bây giờ cả hai cha và mẹ của ông thường chờ đợi ở phía trước cửa Gregor trong khi em gái của mình làm sạch bên trong, và ngay sau khi cô xuất hiện, cô đã phải giải thích chi tiết làm thế nào những thứ nhìn vào phòng, |
Je hebt mijn kamer opgeruimd. Bạn đã dọn phòng giúp tôi. |
Maar als we ons toch al beroepen op aliens als uitleg, wie beweert dan dat ze de boel niet efficiënt hebben opgeruimd om het te recycleren? Nhưng nếu chúng ta dùng người ngoài hành tinh để giải thích, vậy ai dám khẳng định là họ đã dọn sạch hoàn toàn đống lộn xộn. vì mục đích tái chế? |
De Schrift leert ons dat we attent, opgeruimd en zorgzaam voor anderen dienen te zijn. Thánh thư dạy rằng chúng ta phải ân cần, vui vẻ và quan tâm với nhau. |
Hij moet opgeruimd worden. Ông ấy phải bị loại bỏ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opgeruimd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.