opgericht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opgericht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opgericht trong Tiếng Hà Lan.
Từ opgericht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dọn, kiến lập, cắm, dựng, thành lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opgericht
dọn(set up) |
kiến lập(set up) |
cắm(set up) |
dựng(set up) |
thành lập(set up) |
Xem thêm ví dụ
De vereniging werd opgericht in 1937. Liên đoàn đầu tiên được thành lập vào năm 1937. |
Overheden rond de wereld, hebben de ' Afdelingen ' opgericht Chính phủ gọi nó là # đặc nhiệm |
De hele situatie liep zo uit de hand, dat een enquêtecommissie werd opgericht. Zij rapporteerde in 1982, 30 jaar geleden -- het Ballah Rapport -- 30 jaar geleden! De overheid- tot- overheid- akkoorden werden direct gestopt. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
Hij is „een openbare dienaar [lei·tourʹgos] van de heilige plaats en van de ware tent, die door Jehovah en niet door een mens is opgericht” (Hebreeën 8:2; 9:11, 12). Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
Eeuwen later, toen de christelijke gemeente werd opgericht, waren bijeenkomsten nog steeds een belangrijk kenmerk van de ware aanbidding. Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng. |
Onder de invloed van Satan de Duivel hebben de mensen organisaties opgericht die het slachtoffer worden van hun eigen zwakheden en ondeugden — hun hebzucht en ambitie, hun begeerte naar macht en aanzien. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
De gelovigen in de pas opgerichte gemeente van Filippi hebben Lydia’s huis wellicht als een vaste vergaderplaats gebruikt. Những người tin đạo trong hội thánh mới được thành lập ở Phi-líp có lẽ thường dùng nhà của Ly-đi để làm nơi họp mặt. |
Er zijn talrijke nieuwe gemeenten opgericht. Nhiều hội thánh mới đã được thành lập. |
In 1954 werd een derde gemeente opgericht, in de wijk Moinho Velho, waar hij eveneens als gemeentedienaar dienst verrichtte. Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh. |
De Cornwall Combination is een Engelse voetbalcompetitie uit het westen van Cornwall en werd opgericht in 1959. Cornwall Combination League là một giải bóng đá nằm ở nửa Tây Cornwall, Anh, thành lập năm 1959. |
Hij is opgericht door libertariër Leo Kane. Trang trại Tự do được thành lập năm 1980 bởi người tự do chủ nghĩa Leo Kane. |
De Voorlopige Regering werd door het Voorlopig Comité van de Staatsdoema in Petrograd opgericht en de raad werd geleid door Georgi Lvov en Aleksandr Kerenski. Chính phủ lâm thời được thành lập ở Petrograd bởi Ủy ban lâm thời của Duma Quốc gia và đứng đầu là Hoàng thân Georgy Lvov và sau đó bởi Alexander Kerensky. |
Het Koninkrijk is opgericht Nước Cha nay thành lập, ta vui sướng. |
Maar je kunt niet verder uitweiden, nee, want het Chinese Sina Weibo werd opgericht precies een maand na de officiële blokkering van Twitter. com. Ngay cả như vậy, bạn vẫn không thể mở rộng thêm chút nào nữa, không thể nào, bởi Sina Weibo ra đời đúng một tháng sau khi Twitter. com chính thức bị chặn. |
Zijn goedkeuring rustte nu ontegenzeglijk op de nieuwe christelijke gemeente, die door zijn eniggeboren Zoon was opgericht. — Vergelijk Hebreeën 2:2-4. Không còn nghi ngờ gì nữa, Đức Chúa Trời nay chấp thuận hội-thánh mới của tín đồ đấng Christ do Con một của Ngài thành lập. (So sánh Hê-bơ-rơ 2:2-4). |
De Europese Commissie is afgeleid van een van de vijf sleutelinstellingen die opgericht zijn in het supranationale Europese Gemeenschapssysteem dankzij het voorstel van Robert Schuman, de Franse Minister van Buitenlandse Zaken, op 9 mei 1950. Bài chi tiết: Lịch sử Liên minh châu Âu Ủy ban châu Âu bắt nguồn từ một trong 5 thể chế then chốt được thiết lập trong hệ thống siêu quốc gia Cộng đồng châu Âu, theo đề nghị của Robert Schuman, bộ trưởng ngoại giao Pháp, ngày 9.5.1950. |
Er werden nabezoeken gebracht en er werd een bijbelstudie opgericht. Người giáo sĩ trở lại viếng thăm tại nhà và bắt đầu học hỏi Kinh-thánh với ông. |
Hieruit blijkt duidelijk dat met het bovenstaande de kerk wordt bedoeld die in de laatste dagen zal worden opgericht. Giờ đây chúng ta có thể nhận thấy rõ rằng câu chuyện ngụ ngôn này được đưa ra để tượng trưng cho Giáo Hội khi Giáo Hội ra đời vào những ngày sau cùng. |
Het comité heeft de supervisie over de prediking van het goede nieuws van het Koninkrijk in het gebied van het bijkantoor en ziet erop toe dat er gemeenten worden opgericht en kringen worden gevormd om de benodigde aandacht te geven aan de behoeften van het veld. Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý. |
De hotelketen werd in 1919 opgericht, door het Mobley Hotel op te kopen in Cisco, Texas. Ông bắt đầu kinh doanh khách sạn bằng việc mở Mobley Hotel ở Cisco, Texas vào năm 1919. |
Het ontstond in 2005 toen Finlands oudste nationaal park Pyhätunturi (opgericht in 1938) werd samengevoegd met Luosto. Vườn quốc gia này được thành lập năm 2005 khi vườn quốc gia Pyhätunturi (lập năm 1938) được nhập với vườn quốc gia Luosto. |
Na de revolutie van 1910, het begin van de Eerste Republiek, werden de universiteiten van Lissabon en Porto opgericht. Sau cuộc cách mạng năm 1910 tại Bồ Đào Nha, bắt đầu từ nền Cộng hòa đầu tiên, các trường Đại học của Lisbon và Porto được tạo ra. |
Er werd een studie bij haar opgericht. Bà bắt đầu học Kinh Thánh. |
Als antwoord hierop gaf hij een samengesteld teken, bestaande uit verscheidene onderdelen, waaronder ongeëvenaarde oorlogen, grote aardbevingen, voedseltekorten, en de wereldomvattende prediking van Gods opgerichte hemelse koninkrijk. — Mattheüs 24:3-14. Ngài trả lời bằng cách cho họ một điềm tổng hợp gồm nhiều khía cạnh khác nhau, kể cả những chiến tranh như chưa từng thấy, động đất lớn, nạn thiếu ăn và một công việc rao giảng trên khắp đất về Nước Đức Chúa Trời đã được thành lập trên trời (Ma-thi-ơ 24:3-14). |
Christus’ kerk werd weer opgericht Giáo Hội của Đấng Ky Tô Được Tổ Chức Lại Lần Nữa |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opgericht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.