operativ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ operativ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operativ trong Tiếng Rumani.
Từ operativ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có hiệu lực, mau chóng, hữu hiệu, thực hành, có tác dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ operativ
có hiệu lực(effective) |
mau chóng(rapid) |
hữu hiệu(effective) |
thực hành(operative) |
có tác dụng(operative) |
Xem thêm ví dụ
Sunt operatorul NavStar. Đây là tổng đài NavStar. |
Prin operaţie. Bằng việc phẫu thuật. |
JR East operează cea mai întinsă rețea feroviară din din Tokyo, incluzând Linia Yamanote care înconjoară centrul orașului. Công ty đường sắt Đông Nhật Bản điều hành hệ thống đường sắt lớn nhất của Tokyo, bao gồm đường ray Yamanote chạy quanh khu trung tâm thương mại của Tokyo. |
Asta este zona lor de operaţie Họ đi tuần ở đây suốt |
Acest buton vă permite să marcaţi locaţii specifice. Daţi clic pe el pentru a deschide meniul semnelor de carte unde puteţi să adăugaţi, editaţi sau să selectaţi un semn de carte. Aceste semne de carte sînt specifice dialogului de fişiere, dar ele operează la fel ca şi celelalte semne de carte întîlnite în alte părţi ale KDE. Home Directory Cái nút này cho bạn khả năng đánh dấu về địa điểm dứt khoát. Hãy nhắp vào nút này để mở trình đơn đánh dấu, để thêm, sửa đổi hay chọn đánh dấu. Những đánh dấu này đặc trưng cho hộp thoại tập tin, nhưng về mặt khác có cùng hoạt động với các đánh dấu khác trong KDE |
Da, dar aveam agenti alesi cu grijă, cu operatii estetice. Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ. |
Cu ani în urmă, am fi operat-o pentru a-i repara ori a-i scoate splina. Nếu là nhiều năm về trước, chúng tôi sẽ phẫu thuật để sửa chữa hoặc cắt bỏ lá lách. |
Probabil nu aveţi suficiente drepturi pentru acea operaţie Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó |
Întreaga clădire ruleaza pe fibra optica care operează pe impulsuri de lumina, astfel încât ea oprit amortizoarele și utilizate puterile ei. Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình. |
Chiar dacă am autoritatea să ajut, nu sunt decât eu, şi patru operatori PC. Thậm chí nếu em yêu cầu giúp đỡ, thì cũng chỉ có em và 4 nhân viên máy tính khác. |
Propulsia de impuls e operabilă. Động cơ xung lực đã được phục hồi. |
Ai devenit activă pentru prima ta operaţiune. Em được giao nhiệm vụ đầu tiên. |
Monica nu şi-a putut pune aparat dentar caci Chi-Chi a avut nevoie de operaţie la genunchi. Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối. |
Tratamentele şi operaţiile şi, în cele din urmă, imobilizarea la pat au fost unele dintre încercările sale. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
După cel de al doilea război mondial, după cum scrie opera — The World Book Encyclopedia (1973) —, s-a ajuns la „cea mai mare foamete din istorie“. Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
Operaţii de rafinare a organizaţiei Tinh luyện về tổ chức |
A.N.-ul nostru i-a continuat " opera " de unde fusese întreruptă. Ừ, hung thủ hiện tại tiếp tục nơi hắn bỏ dỡ. |
Sunt o mulțime de variabile, temperatura de operare, materialele, toate dimensiunile diferite, forma. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Odată cu apariţia instrumentelor specializate şi a microchirurgiei, încercările de a se efectua reversul operaţiei de sterilizare au avut mai mult succes. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Operatorul! Điều phối! |
Pentru a executa operaţia cerută la această resursă, permisiunile dumneavoastră de acces s-ar putea să nu fie suficiente Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
Alexander Thomson, erudit în limbile ebraică şi greacă, a scris: „Această traducere este în mod evident opera unor erudiţi ingenioşi şi inteligenţi, care au căutat să redea cât mai bine posibil sensul textului grecesc, folosind toate resursele limbii engleze“. — The Differentiator, aprilie 1952, paginile 52–57. Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57. |
Vedeți un operator, un african antrenat cu șobolanii lui în față care de fapt sunt la stânga și la dreapta. Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải. |
Asta a fost o operaţiune mare. Đây là một chiến dịch lớn. |
Asistenta a spus că or să încerce să o opereze imediat cum se va putea. Y tá đang cố gắng đưa mẹ đi giải phẫu khi nào họ có thể. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operativ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.