operaciones bancarias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ operaciones bancarias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operaciones bancarias trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ operaciones bancarias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tổ chức tài chính,tiền tệ, Tổ chức tài chính, Các tổ chức tài chính, công việc ngân hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ operaciones bancarias

tổ chức tài chính,tiền tệ

Tổ chức tài chính

Các tổ chức tài chính

công việc ngân hàng

(banking)

Xem thêm ví dụ

¿En qué clase de operaciones bancarias se especializa, Sr. Bond?
Chính xác thì ngành ngân hàng nào là chuyên môn của ông, ông Bond?
Si realiza operaciones bancarias o compras por Internet, cambie con frecuencia sus contraseñas, especialmente si ha utilizado una computadora pública.
Nếu giao dịch với ngân hàng hoặc mua hàng hóa trên mạng, hãy thường xuyên thay đổi mật khẩu, nhất là khi bạn dùng máy tính công cộng.
De aquellos individuos que utilizan Internet en Estados Unidos, un 44% realizan operaciones bancarias en la red.
44% những cá nhân sử dụng Internet thực hiện các giao dịch với ngân hàng qua Internet.
Esta maquinaria es dirigida por nuestro sistema bancario internacional por el problema de las compañías anónimas fantasma y por el secretismo que hemos permitido a grandes operaciones mineras, petroleras y de gas, y, especialmente, por el fracaso de nuestros políticos de sustentar su retórica y hacer algo realmente significativo y sistémico para enfrentar esto.
Bộ máy tham nhũng đó được sự trợ giúp tích cực từ hệ thống ngân hàng quốc tế thông qua hình thức các công ty ẩn danh, hoặc bằng một điều bí mật nào đó mà chúng ta tiêu tốn các hoạt động khai khoáng dầu khí lớn, và trên hết là bằng sự sai lầm của các chính khách của chúng ta khi phản bội lại chính những tuyên bố hoa mĩ của họ và tiến hành các biện pháp có tính hệ thống và ý nghĩa để giải quyết được vấn nạn này.
Sus actividades bancarias también incluyen la negociación de acciones, operaciones de cambio extranjeras, operaciones con metales preciosos, operaciones de compensación y liquidación.
Hoạt động ngân hàng của nó cũng bao gồm giao dịch chứng khoán, hoạt động ngoại hối, hoạt động kim loại quý, hoạt động thanh toán bù trừ và dịch vụ thanh toán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operaciones bancarias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.