openbaar vervoer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ openbaar vervoer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ openbaar vervoer trong Tiếng Hà Lan.

Từ openbaar vervoer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giao thông công cộng, Giao thông công cộng, 交通公共. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ openbaar vervoer

giao thông công cộng

Giao thông công cộng

(personenvervoer dat openbaar toegankelijk is)

交通公共

Xem thêm ví dụ

Aan beter openbaar vervoer ligt het niet.
Không phải do phương tiện công cộng xịn hơn đâu
Hoe verdeel je die tussen voetgangers, fietsen, openbaar vervoer en auto's?
Làm thế nào để phân phối nó cho những người đi bộ, xe đạp, phương tiện giao thông công cộng và xe hơi?
Het gedrag van de afgevaardigden werd ook zeer gewaardeerd door personeel van de spoorwegen en het openbaar vervoer.
Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng.
Als je je die niet kan veroorloven, is er toegankelijk openbaar vervoer.
và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng
Kooplieden met grote tassen vol kerstspullen verhandelen hun koopwaar in forensentreinen en ander openbaar vervoer.
Nhiều người bán hàng rong mang những chiếc bao lớn đựng những vật trang trí linh tinh cho mùa Giáng Sinh lên bán trên tàu điện và các phương tiện di chuyển công cộng.
Verder is het openbaar vervoer in Ulsan vergelijkbaar met dat van elke andere grote Koreaanse stad.
Hệ thống giao thông công cộng cũng tốt như bất kỳ thành phố lớn khác của Hàn Quốc.
We willen openbaar vervoer, een hoop, een openbaar vervoer dat schoon en waardig is.
Và chúng ta muốn phương tiện giao thông công cộng, phải thật nhiều, những phương tiện công cộng sạch sẽ và tiện lợi.
U kunt nu stap voor stap navigeren wanneer u met het openbaar vervoer reist.
Giờ thì bạn có thể điều hướng từng bước khi sử dụng phương tiện công cộng.
Opmerking: Google Maps Go beschikt niet voor alle steden over routebeschrijvingen voor het openbaar vervoer.
Lưu ý: Không phải tất cả các thành phố đều có thông tin chỉ đường phương tiện công cộng trong Google Maps Go.
U kunt vertrektijden van het openbaar vervoer via de Google Maps-app bekijken.
Bạn có thể xem thời gian khởi hành của phương tiện từ ứng dụng Google Maps.
Ons openbaar vervoer werkt niet goed, dus rijden er particuliere gele bussen, die regelmatig een ongeluk veroorzaken.
Giao thông công cộng không quá hiệu quả, vì thế chúng ta có những chiếc xe buýt tư nhân màu vàng thường xuyên gây tai nạn.
We kwamen erachter dat het openbaar vervoer naar zulke afgelegen plaatsen niet op vaste tijden reed.
Chúng tôi được biết phương tiện giao thông công cộng đến những vùng hẻo lánh đó không có giờ giấc nhất định.
Met ‘openbaar vervoer’ op weg naar een kringvergadering
Trên đường đi dự hội nghị bằng “phương tiện công cộng”
Met Google Maps kunt u routebeschrijvingen genereren voor de auto, het openbaar vervoer of lopen.
Bạn có thể nhận chỉ đường lái xe, chuyển tuyến công cộng, đi bộ hoặc đi xe đạp trên Google Maps.
Openbaar vervoer, anders ploft de boel.
Nếu gọi bất cứ ai tới giúp đưa đi, tôi sẽ cho nổ con tàu.
Gebruik maken van het openbaar vervoer, als dat beschikbaar is, kan nog een praktisch alternatief zijn.
Dùng phương tiện di chuyển công cộng, nếu có, có thể là một cách thực tế khác.
Anderen bemerken dat zij veel kunnen lezen wanneer zij met het openbaar vervoer reizen.
Những người khác thấy là họ có thể đọc được nhiều điều trong khi đi xe chuyên chở công cộng.
Een succesvolle openbaar vervoer- kaart is geen accurate weergave, maar is ontworpen zoals onze hersenen werken.
Như vậy cho một bản đồ giao thông công cộng thành công, chúng tôi không nên bám và sự thể hiện thực tế, mà phải thiết kế theo cách mà não bộ vận hành.
Maakt u ook regelmatig gebruik van het hoofdstedelijk openbaar vervoer?
Vậy cô cũng đi xe buýt nội thành nữa sao?
In veel landen reizen de reizende opzieners per auto of maken zij gebruik van het openbaar vervoer.
Tại nhiều nước các giám thị lưu động di chuyển bằng xe hơi hay dùng các phương tiện chuyên chở công cộng.
Dat is omdat het openbaar vervoer nog steeds niet heeft uitgevonden hoe ze iedereen thuis af kunnen zetten.
Bởi vì vẫn chưa có cách nào để hệ thống giao thông công cộng có thể đến được thềm nhà tất cả mọi người.
Het openbaar vervoer van Parijs is een van de efficiëntste vervoerssystemen ter wereld.
Hệ thống chuyên chở công cộng của Paris là một trong những hệ thống hiệu quả nhất trên thế giới.
In plaats daarvan moesten ze lopen, fietsen, met de trein, of andere vormen van openbaar vervoer.
Thay vì thế, những người này phải đi bộ, xe đạp, đi tàu, hay dạng nào khác của các phương tiện công cộng.
Ga zo veel mogelijk met het openbaar vervoer, op de fiets of lopend.
Hãy dùng phương tiện công cộng hoặc đi bộ khi có thể.
▪ Wanneer we met het openbaar vervoer reizen
▪ Khi dùng phương tiện chuyên chở công cộng

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ openbaar vervoer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.