opdringerig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opdringerig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opdringerig trong Tiếng Hà Lan.
Từ opdringerig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ám ảnh mãi, quấy rầy, hay quấy nhiễu, hay ám, hay làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opdringerig
ám ảnh mãi
|
quấy rầy(importunate) |
hay quấy nhiễu
|
hay ám
|
hay làm phiền
|
Xem thêm ví dụ
Als onze jongeren geen twee maaltijden kunnen vasten, de Schriften niet regelmatig kunnen bestuderen en de tv niet uit kunnen laten voor een belangrijke wedstrijd op zondag, zullen ze dan de geestelijke zelfdiscipline hebben om de hevige verleidingen van de hedendaagse opdringerige wereld te weerstaan, waaronder de verleiding van pornografie? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
Omdat InFeed-advertenties naadloos in uw feed passen, zijn ze niet opdringerig en onderbreken ze de navigatie van de gebruiker niet. Do quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu phù hợp hoàn toàn bên trong nguồn cấp dữ liệu nên quảng cáo sẽ không xâm nhập và không phá vỡ luồng của người dùng. |
De geur van het geloosde afval van de wagens was intens en het geluid van het verkeer was luid en opdringerig. Mùi rác trên xe tải bốc lên rất nặng, và xe cộ ồn ào tới mức không thể chịu được. |
Ik had nooit moeten luisteren... naar die opdringerige twee - hoofdige verkoopster. Đáng lẽ ta không nên nghe... lời dụ dỗ của người bán hàng. |
Google behoudt zich het recht voor advertenties te verwijderen die opdringerig of ongepast zijn. Google giữ quyền xóa bất kỳ quảng cáo nào được cho là xâm nhập hoặc không phù hợp. |
Faust van het Eerste Presidium heeft gezegd hoe we aanmatiging kunnen vermijden: ‘Ik geloof niet dat we [...] luidruchtig, opdringerig of ongevoelig moeten zijn in onze opzet om zendingswerk te doen.’ (James P. Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã dạy cách chúng ta có thể tránh được tính hống hách: “Tôi không tin rằng chúng ta cần phải ... lớn tiếng, huênh hoang, hay vô cảm trong cách tiếp cận của chúng ta [với công việc truyền giáo]” (trong James P. |
Er is een bepaalde systeem, en het is raar en opdringerig. Có một hệ thống ở đây, chuyện cậu làm, nó bất thường và xâm phạm... |
Opdringerig, ruikt naar kip en lijkt op een aardappel. Không có ý thức về không gian cá nhân mùi thì gần giống như gà, như khoai tây |
„De meisjes op school zijn heel opdringerig”, vertelt Ramon (17). Ramon, 17 tuổi, cho biết: “Bọn con gái trường mình bạo lắm. |
De Japanners in het midden van de negentiende eeuw beschouwden de klop op hun deur door het Westen ook als „storende opdringerigheid”. Đối với người Nhật khoảng giữa thế kỷ 19 thì việc người Tây phương gõ cửa nước họ cũng bị coi như là “quấy rầy”. |
Hij wordt steeds meer opdringerig. Nó càng ngày càng hiếu sự. |
Wees niet aanmatigend of opdringerig, maar wees ook niet bang om pal te staan voor wat je gelooft. Đừng hống hách hoặc huênh hoang, nhưng đừng sợ phải bênh vực cho niềm tin của mình. |
Maar in plaats van jullie aan te wijzen, wat onnodig en opdringerig zou zijn, ga ik jullie enkele feiten en verhalen vertellen waarin je een glimp van jezelf zou kunnen opvangen. Nhưng thay vì chỉ ra các bạn này, điều này khá vô cớ và bất lịch sự, tôi nghĩ rằng tôi sẽ kể bạn nghe một vài câu chuyện mà trong đó bạn có thể thoáng thấy bản thân mình. |
Zou hun storende opdringerigheid niet bij de wet verboden kunnen worden?” Có luật pháp nào cấm họ đi quấy rầy người ta không?” |
Het doet misschien denken aan een opdringerige verkoper of een reclameboodschap die ontworpen is om de consument te misleiden of te manipuleren. Từ đó gợi ra trong trí hình ảnh một người bán hàng hay nài ép khách hoặc một mục quảng cáo nhằm mục đích lường gạt hoặc lợi dụng giới tiêu thụ. |
Hoewel wij ons niet gemakkelijk willen laten afschepen, kunnen wij een ongunstige indruk achterlaten als wij vasthoudend of opdringerig zijn. Mặc dù không muốn bỏ đi dễ dàng, nếu chúng ta kèo nài hay ép uổng, tất có thể gây ấn tượng xấu. |
„De meisjes op school zijn heel opdringerig”, vertelt Ramon* (17). Một bạn trai 17 tuổi, tên là Ramon*, cho biết: “Con gái ở trường tôi rất bạo. |
Stel dat je te maken krijgt met een opdringerige verkoper. Hãy hình dung bạn đang bị một người bán hàng đeo bám. |
Als dergelijke advertenties zijn geblokkeerd, ziet u het bericht 'Opdringerige advertenties geblokkeerd'. Khi những quảng cáo này bị chặn, bạn sẽ thấy thông báo "Quảng cáo xâm nhập đã bị chặn". |
De meest briljante mensen hebben vaak de meest opdringerige demonen. Nhưng ngay cả đến những thiên tài... cũng có những ám ảnh riêng của mình. |
Aanmatiging houdt een bepaalde mate van arrogantie, zelfingenomenheid, overmoed en opdringerigheid in. Hống hách có thể có nghĩa là thúc đẩy niềm tin hoặc thái độ của chúng ta đối với người khác mà không nhạy cảm với nhu cầu và cảm nghĩ của họ. |
Opdringerig zijn of als een bewaker naast de stand staan. Tỏ vẻ hùng hổ, nài nỉ hay ép buộc hoặc đứng bên cạnh quầy giống như lính canh. |
U kunt niet-opdringerige, korte video's distribueren in apps waarmee een waarde-uitwisseling plaatsvindt tussen een uitgever en een gebruiker. Bạn có thể theo dõi các video dạng ngắn, không xâm lấn trên các ứng dụng là môi trường trao đổi giá trị giữa nhà xuất bản và người dùng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opdringerig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.