opbergen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ opbergen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opbergen trong Tiếng Hà Lan.

Từ opbergen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, chuyển đi, dọn đi, giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ opbergen

siết chặt

(tighten)

nắm chặt

(squeeze)

chuyển đi

(remove)

dọn đi

(remove)

giữ

(take)

Xem thêm ví dụ

Men schat dat de menselijke hersenen een miljard maal meer inlichtingen kunnen opbergen dan een mens in zijn zeventig tot tachtig jaar gewoonlijk doet.
Người ta ước tính bộ óc con người có thể chứa đựng một số tin tức gấp tỉ lần số tin tức mà một người ngày nay thâu thập trong một đời người dài bảy mươi hay tám mươi năm.
Als er stukjes informatie zijn die onder geen van je hoofdpunten thuishoren, zul je ze ongebruikt moeten laten — hoe interessant ze ook zijn; je kunt ze opbergen in een archiefje om ze bij een andere gelegenheid te benutten.
Hãy loại bỏ bất cứ ý tưởng nào không ăn nhập với ý chính—cho dù nó rất lý thú—hoặc lưu trữ để sử dụng vào một dịp khác.
In overeenstemming met Zijn voornemen de mens eeuwig op aarde te laten leven, rustte God hem toe met een brein dat tot in alle eeuwigheid nieuwe indrukken kon opbergen!
Để phù hợp với ý định cho loài người sống đời đời trên đất, Đức Chúa Trời đã ban cho con người một bộ óc, nhờ đó họ có thể tiếp tục nhớ những điều mới cho đến vô tận!
Ik wil'm laten opbergen.
Tôi chỉ muốn cho hắn vô tù.
Ik kan het opbergen voor je.
Tôi có thể giúp anh xếp nó lên trên.
Vaste procedures zijn mogelijk voor activiteiten zoals het opbergen van boeken en leermaterialen, het organiseren en houden van opbouwende openingsprogramma’s, en het uitdelen en innemen van blaadjes en materialen.
Các việc làm thường ngày có thể được thiết lập cho các sinh hoạt như lấy ra và mang cất các quyển thánh thư và các tài liệu học, sắp xếp và đưa ra các buổi họp đặc biệt devotional nhằm nâng cao tinh thần, và phân phối cùng thu góp giấy tờ và tài liệu.
Ik zal zijn spullen opbergen.
Tôi sẽ thu lại đồ của hắn.
Dan zal ik mijn gewassen en al mijn goede dingen in die nieuwe schuren opbergen.’
Rồi ta bỏ tất cả hoa mầu và của cải cất trong đó”.
Waarom zou Han Jiao het in het drukste gokhol opbergen?
Tại sao Han Jiao lại giấu két sắt trong khu cờ bạc sầm uất nhất phố Tàu?
Max en Mia hielpen mama met het opvouwen en opbergen van alle kleren.
Max và Mia giúp Mẹ gấp hết quần áo và mang đi cất.
Je gaat jezelf wel weer opbergen, is het niet, Bill?
Ông sẽ tự động đưa mình về vị trí cũ chứ, Bill?
Om het rijpingsproces te versnellen, kunt u ze op een zonnige vensterbank leggen of bij kamertemperatuur bewaren in een schaal met een rijpe tomaat of banaan. U kunt ze ook een paar dagen in een gesloten donkere papieren zak opbergen.
Nếu muốn cà chua chín nhanh, bạn hãy đặt chúng nơi bệ cửa sổ chan hòa ánh nắng, hoặc giữ trong phòng có nhiệt độ thường trong một cái tô, chung với một quả chuối hay quả cà khác đã chín. Ngoài ra, bạn cũng có thể bỏ chúng vào bao giấy nâu trong vòng vài ngày.
We mogen hem voor het leven opbergen, maar we bekijken hem klinisch.
Chúng ta có thể phán tù chung thân,... ... nhưng sẽ theo dõi về mặt tâm thần.
Zal ik het voorlopig veilig opbergen?
Vậy hãy giữ nó ở một nơi an toàn.
‘U moet uw zegen niet netjes opvouwen en opbergen.
“Tờ giấy ghi phước lành của các anh chị em không phải là để được gấp lại gọn gàng và cất đi.
Laten we deze schildpadden opbergen.
Tìm người bắt rùa đi.
Pa, kun je dat zwaard even opbergen?
Cha... cha bỏ thanh gươm đi, được không?
Dan kunnen jullie'm opbergen.
Chúng mày có thể cất giữ nó an toàn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opbergen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.