opbellen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opbellen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opbellen trong Tiếng Hà Lan.
Từ opbellen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gọi điện thoại, gọi điện, kêu điện thoại, kêu, gọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opbellen
gọi điện thoại(telephone) |
gọi điện(telephone) |
kêu điện thoại(telephone) |
kêu(call) |
gọi(call) |
Xem thêm ví dụ
Ik zal hem eens opbellen. Để anh gọi cho hắn. |
Je moet ze opbellen en zeggen dat we niet naar de Filipijnen kunnen gaan. Anh phải gọi điện thoại cho họ và nói với họ là chúng ta không thể đi Philippines được. |
Ik moet mijn ouders opbellen en ze vertellen dat ik laat zal zijn voor het avondeten. Tôi cần gọi bố mẹ để báo họ biết tôi sẽ về ăn tối muộn. |
Dan zijn er enkele vrienden die me opbellen en zij ook naar elkaar. Và sau đó là một vài người bạn gọi cho tôi, họ gọi cho nhau nữa. |
Zal ik een ambulance opbellen? Tôi có nên gọi xe cấp cứu không? |
Gedurende die periode — wel achttien uur in mensonwaardige omstandigheden — werd hun juridische bijstand geweigerd en mochten zij niet eens familieleden opbellen om te vertellen waar zij waren. Trong suốt thời gian này—gần 18 tiếng đồng hồ trong tình trạng dưới tiêu chuẩn—họ không được quyền tham khảo luật sư và thậm chí còn bị cấm không cho gọi điện thoại để báo cho thân nhân biết họ đang ở đâu. |
We zijn iedereen gaan opbellen. Và chúng tôi bắt đầu kêu gọi mọi người. |
Ik wist niet wie ik anders kon opbellen. Tôi không biết gọi cho ai. |
Als ze het protocol volgen, zullen ze opbellen en vragen: "Hebben jullie het origineel?" Nếu họ theo quy tắc ngoại giao, họ sẽ gọi điện và hỏi "Bạn có bản gốc không?" |
Je moet haar opbellen. Ông gọi điện cho cô ấy đi. |
Waarom zouden wij niet een bezoekje brengen, opbellen of een kaartje sturen waarop hartelijke gevoelens tot uitdrukking worden gebracht? Chúng ta hãy đến thăm hỏi, gọi điện thoại, hoặc gửi thiệp biểu lộ tình cảm nồng ấm. |
Zij zal je opbellen op je mobiele telefoon.' Bà ấy sẽ gọi cho ông qua di động. " |
Dan moet je me opbellen vanuit de gevangenis. Sau đó hãy gọi vào tù cho tôi. |
Gevangenissen opbellen en vragen hoeveel gijzelaars ze in voorraad hebben. Gọi cho tất cả các nhà tù và hỏi xem họ có bao nhiêu con tin. |
Kun je hem bijvoorbeeld opbellen of bezoeken als hij ziek is? Chẳng hạn khi học viên bị bệnh, anh chị có thể gọi điện hoặc đến thăm không? |
De nachtwaker, die verontwaardigd was en zag hoe de dingen gingen aflopen, zei, "Dus, we gaan de politie opbellen, niet?" Người gác đêm, tỏ ra thịnh nộ khi chứng kiến sự việc, nói, "Vậy, chúng ta sẽ gọi cảnh sát chứ?" |
Ze was zo bang om afgewezen te worden, dat ze niets nieuws durfde te proberen en eenvoudige taken, zoals iemand opbellen, niet kon uitvoeren. Chị trải qua một nỗi sợ hãi mãnh liệt là bị khước từ mà dẫn đến việc sợ phải thử làm những điều mới mẻ trong cuộc sống hoặc làm những công việc đơn giản giống như gọi điện thoại cho ai đó. |
Je wilt niet gewoon opbellen? Anh không muốn gọi điện à? |
Zij zal je opbellen op je mobiele telefoon.' Bà ấy sẽ gọi cho ông qua di động.” |
Mijn zoon deed open en kwam opgewonden terug met de boodschap: „Mam, dat zijn die mensen die u wilde opbellen.” Con trai tôi đến cửa và tức tốc chạy vào báo cho tôi biết: “Mẹ ơi, mấy người mà mẹ định gọi điện thoại cho họ đó, họ đang ở trước cửa nhà mình”. |
Betreffende zijn vele nieuwe vrienden, die hetzelfde geloof in Jehovah hebben als hij, zegt hij: „Als ik met een probleem zit, weet ik dat ik de telefoon kan pakken en wie maar ook van hen kan opbellen, en zij zullen mij graag helpen.” Anh nói về nhiều người bạn mới có cùng đức tin với anh nơi Đức Giê-hô-va như sau: “Nếu tôi có một vấn đề khó khăn thì tôi biết mình có thể gọi điện thoại cho bất cứ người nào trong số họ và họ sẽ vui lòng giúp tôi”. |
▪ Als u door de afstand of door andere omstandigheden uw vriend niet kunt bezoeken, kunt u hem opbellen voor een vriendelijk gesprekje, hem een kaartje schrijven of een e-mail sturen. ▪ Nếu không thể đến thăm bạn mình vì đường xa hoặc các hoàn cảnh khác, bạn có thể gọi điện thoại, viết thư hoặc gửi e-mail. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opbellen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.