op zich nemen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ op zich nemen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ op zich nemen trong Tiếng Hà Lan.
Từ op zich nemen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đảm nhận, giả định, đảm đương, giả sử, thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ op zich nemen
đảm nhận(undertake) |
giả định(assume) |
đảm đương(take on) |
giả sử(assume) |
thuê(take on) |
Xem thêm ví dụ
Hij zal hun krankheden op Zich nemen Ngài Sẽ Nhận Lấy Những Sự Yếu Đuối của Họ |
Vine: „Het woord impliceert niet het op zich nemen van die verantwoordelijkheid, maar het zich kwijten ervan. Vine viết về động từ cùng gốc là e·pi·sko·peʹo (trông nom) như sau: “Động từ này không hàm ý đạt tới một trách nhiệm, nhưng có nghĩa đảm nhận trách nhiệm đó. |
Jezus’ juk op zich nemen, betekent dus eenvoudig zijn discipel worden (Filippenzen 4:3). Vì thế, gánh lấy ách của Giê-su có nghĩa đơn giản là trở thành môn đồ của ngài (Phi-líp 4:3). |
Het is dan ook duidelijk dat louter een extra verplichting op zich nemen niet aanvaardbaar is voor Jehovah. Vậy thì rõ ràng là Đức Giê-hô-va không chấp nhận việc khấn hứa suông. |
En waar mogelijk zullen zij de verantwoordelijkheid op zich nemen hun kinderen in de velddienst op te leiden. Và mỗi khi có thể được họ đảm trách việc huấn luyện con cái đi rao giảng. |
De Heer zou vlees en bloed op Zich nemen (zie Ether 3:6). Chúa sẽ khoác lên Ngài thịt và máu (xin xem Ê The 3:6). |
Dat leidt ertoe dat ze de geboden willen onderhouden en de naam van Christus op zich nemen. Điều đó sẽ dẫn họ đến việc tuân giữ các giáo lệnh và mong muốn mang danh của Đấng Cứu Rỗi. |
Hij zal geloof vinden onder wie zijn naam op zich nemen. Ngài sẽ thấy đức tin trong số những người mang lấy tôn danh Ngài. |
De verantwoordelijkheid op zich nemen en berouw hebben Gánh lấy trách nhiệm và ăn năn |
Het is mooi om te zien dat jongere mannen grotere verantwoordelijkheden op zich nemen (Zie alinea 9) Thật vui mừng khi thấy các anh trẻ đảm nhận thêm trách nhiệm (Xem đoạn 9) |
Hij zal zijn rechtmatige positie als Koning van hemel en aarde op Zich nemen. Ngài sẽ ngự vào ngôi vị chính đáng của Ngài là Vua của trời và đất. |
Ook kan de rechtbank niet de rol van surrogaatouder op zich nemen.” — In re Hofbauer. Và tòa án cũng không thể lãnh vai trò đại diện cha mẹ”.—In re Hofbauer. |
Op dat moment zal Jezus nog een taak op zich nemen. Lúc đó, Chúa Giê-su sẽ thi hành một nhiệm vụ nữa. |
Hij zal de pijnen van zijn volk op Zich nemen Ngài Sẽ Nhận Lấy Những Sự Yếu Đuối của Họ |
18 Christelijke ouderlingen moeten hun verantwoordelijkheid ten aanzien van Gods kudde op zich nemen. 18 Các trưởng lão phải gánh vác trách nhiệm của mình đối với bầy của Đức Chúa Trời. |
* Christus zal de pijnen en ziekten van zijn volk op Zich nemen, Alma 7:10–12. * Đấng Ky Tô sẽ mang những đau đớn và bịnh tật của dân Ngài, AnMa 7:10–12. |
Deze bekwame, ervaren broeders kunnen nuttige suggesties geven en het opzicht over het werk op zich nemen. Những anh kinh nghiệm, có khả năng này cho các đề nghị và hướng dẫn bổ ích trong việc điều khiển công việc sửa sang. |
Wat voor houding moeten jongere broeders hebben als ze het werk van oudere broeders op zich nemen? Các anh trẻ có thể biểu lộ thái độ đúng đắn ra sao khi đảm nhận công việc của những anh lớn tuổi? |
Iemand moet de schuld op zich nemen. Ai đó phải đứng ra chịu búa rìu dư luận. |
Wie zal voornamelijk de verzorging op zich nemen? Ai sẽ là người chăm sóc chính? |
De verantwoordelijkheid voor de gezinszorg op zich nemen Gánh vác trách nhiệm chăm sóc gia đình |
Petrus daarentegen kon veel belangrijke verantwoordelijkheden op zich nemen — ja, Jezus gaf hem zelfs „de sleutels van het koninkrijk”! Ngược lại, Phi-e-rơ có thể đảm nhận nhiều trách nhiệm nặng nề—Chúa Giê-su còn cho ông cả “chìa-khóa nước thiên-đàng”! |
Andere gezinsleden kunnen de rol van een bijbels personage op zich nemen en hun gedeelte met passend gevoel lezen. Những người khác có thể nhận đóng những vai của các nhân vật trong Kinh-thánh, đọc những phần của bạn với cảm xúc thích hợp. |
Natuurlijk zullen zij niet de verantwoordelijkheid op zich nemen die schriftuurlijk bezien op de schouders van de ouders rust. Dĩ nhiên, họ không gánh luôn trách nhiệm của cha mẹ, là những người phải gánh vác trách nhiệm dựa trên Kinh-thánh. |
Lees Alma 7:11–13 en markeer in je Schriften wat de Heiland voor ons ‘op Zich nemen’ wilde. Đọc An Ma 7:11–13, và đánh dấu trong thánh thư của các em những tình trạng mà Đấng Cứu Rỗi đã sẵn lòng ′′mang lấy′′ vì lợi ích của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ op zich nemen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.