op tijd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ op tijd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ op tijd trong Tiếng Hà Lan.

Từ op tijd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sớm, ban đầu, đầu mùa, đúng lúc, kịp thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ op tijd

sớm

(early)

ban đầu

(early)

đầu mùa

(early)

đúng lúc

(betimes)

kịp thời

(betimes)

Xem thêm ví dụ

We arriveerden op tijd voor de pioniersvergadering, waarvan we enorm genoten, net als van het hele kringvergaderingsprogramma.
Chúng tôi tới kịp lúc để tham dự cuộc họp tiên phong cũng như toàn bộ chương trình hội nghị mà chúng tôi rất thích.
Op tijd thuis zijn
◯ Thái độ
32 Het artikel kwam op tijd
32 Không chỉ dành cho thanh thiếu niên
'Tijd op pagina' en 'Tijd op site' gelden alleen voor de pagina's die worden bijgehouden.
Thời gian trên trang và thời gian trên trang web chỉ áp dụng cho các trang đang được theo dõi.
▪ Hoe kunnen we ervoor zorgen dat de gemeentevergaderingen op tijd eindigen?
▪ Làm sao giữ đúng giờ cho mỗi phần của chương trình nhóm họp?
Waarom is het goed je voor te nemen ruim op tijd op het congresterrein te zijn?
Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích?
Franse Joe greep hem net op tijd.
French Joe chụp kịp cậu đúng lúc.
Je moet op tijd zijn voor de geboorte, dus volg haar nu.
Cháu phải ở đó thời điểm nó xuất hiện, do đó từ giờ phải theo sát cô ấy.
Jimmy, precies op tijd.
Jimmy, đúng lúc quá.
We waren hier net op tijd.
Chúng tôi đến vừa kịp lúc.
3 Begin de bijeenkomst op tijd, ook al weet je dat er laatkomers zullen zijn.
3 Dù biết một số anh chị sẽ đến trễ, hãy bắt đầu buổi họp đúng giờ.
Het is op tijd reizen, en in de tijd reizen.
Đó chính là du lịch kịp thời, du lịch đúng giờ.
Ruimschoots op tijd aanwezig zijn
Đến Sớm
Als dit huiszoekingsbevel niet op tijd komt, zullen we dat moeten onderzoeken.
Nếu lệnh lục soát này không có kịp, chúng tôi sẽ bắt buộc phải điều tra ngọn ngành.
Je kunt maar beter op tijd zijn morgen.
Mai lo đến sớm đấy.
Als de prinses niet op tijd een man heeft gekozen dan kiest de sultan voor haar.
" Nếu công chúa không chọn được một người chồng vào thời gian đã định, thì đức vua sẽ chọn cho nàng. "
Zijn woorden kwamen precies op tijd, want spoedig zouden er schokkende dingen gebeuren.
Lời đó thật đúng lúc bởi vì họ sắp phải trải qua một số biến cố tàn khốc.
Je bent daar niet op tijd.
Cô sẽ không thể đúng giờ mất.
14 Jehovah kan de gebeurtenissen zo beïnvloeden dat zijn voornemen op tijd gerealiseerd wordt.
14 Đức Giê-hô-va có thể kiểm soát các sự việc sao cho ý định của ngài được hoàn thành vào đúng thời điểm.
Zij wilden het precies op tijd laten eindigen.
Họ muốn nó phải kết thúc vào thời gian chuẩn xác
Jehovah’s engel hield Abraham precies op tijd tegen.
Thiên sứ của Đức Giê-hô-va đã ngăn Áp-ra-ham đúng lúc.
Zeg haar dat ze net op tijd kwam, net op tijd om te leiden.
Hãy kể rằng cô bé đã được sinh ra vừa đúng lúc, chỉ vừa đúng lúc để dẫn đầu.
Je bent op tijd voor't carnaval.
Cô đến đúng lúc đang diễn ra Carnaval.
Jullie zijn net op tijd.
Mấy người tới đúng lúc đó.
Net op tijd.
Vừa kịp lúc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ op tijd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.