oom trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oom trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oom trong Tiếng Hà Lan.

Từ oom trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bác, cậu, chú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oom

bác

noun

U heeft eerder voor mijn oom Ken gezorgd.
Hồi trước anh từng chăm sóc cho bác Ken của tôi nhỉ.

cậu

noun

Paulo kwam overeind en keek zijn oom aan.
Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó.

chú

noun

Maar degenen die hier al langer zijn noemen me oom Yin.
Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương.

Xem thêm ví dụ

Wat ik hoop te bereiken, is elke Parkinson-patiënt te laten voelen wat mijn oom die dag voelde.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Oom Liu, we willen u graag als getuige.
Chú Lưu à, tụi con muốn chú làm nhân chứng cho đám cưới của tụi con.
Maar degenen die hier al langer zijn noemen me oom Yin.
Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương.
Het meme-oom is gewoonweg de wiskunde die ten grondslag ligt aan een idee en daar kunnen we behoorlijk interessante analyses op loslaten, die ik nu met jullie wil delen.
Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ.
8 Zoals Jehovah had gezegd kwam Hana̱meël, de zoon van mijn oom, bij me in het Hof van de Wacht. Hij zei tegen me: ‘Koop alsjeblieft mijn veld in A̱nathoth, in het land van Benjamin, want jij hebt het recht om het in bezit te nemen en het terug te kopen.
8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó.
Ik zei al dat mijn oom me niets heeft verteld.
Tôi nói rồi... chú tôi không cho tôi biết gì hết.
Neergezet door een oom, een man die we niet eens kennen.
Làm bở ông cậu mà ta chưa từng gặp
Dat ligt nu aan je oom.
Cho dù cháu có thấy nó hay không thì cô cũng không quan tâm còn tùy vào chú cháu.
Ik heb te maken met de Raad van Bestuur, niet met m' n oom
Tôi chiu trách nhiệm với Ban giám đốc, chứ không phải ông bác tôi
Ze wist niet of ze bang was voor oom George of niet.
Nhưng cô không biết mình có sợ bác George hay không.
‘Zie je hoe slim mijn meisje is, oom Pat,’ zegt Ronnie en hij aait Emily over haar zijdezachte zwarte haren.
“Thấy con bé thông minh không, Chú Pat,” Ronnie nói, vuốt lọn tóc đen óng mượt của Emily.
Dus mijn oom, die eerder het middelpunt van alle aandacht was op elk familiefeestje, verstopte zich ineens achter anderen.
Từ đó, chú tôi, người từng là trung tâm trong mọi buổi họp mặt gia đình, đột nhiên trở nên lặng lẽ.
Nu mag je het cadeautje openmaken van je oom.
Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào.
“Niet doen,” zei oom Jack, “niet doen, tenzij er een echt extreme aanleiding toe is.
Chú thì không,” chú nói, “không thích trừ khi có sự khiêu khích dữ dội khiến chú muốn xài tới chúng.
Mijn vriend zegt dan zijn oom een restaurant bezit, waar je kunt zingen.
Bạn tôi nói chú anh ấy sở hữu một quán ăn, nơi ta có thể hát.
Oom, dit is Miss Kennedy, mijn nicht.
Chú, đây là cô. Kennedy, em gái họ của tôi.
De oom begon met het moorden en de jongens hebben de traditie in ere gehouden.
Ông chú chắc đã bắt đầu giết người, họ đã tiếp tục truyền thống.
Dat jaar gaf mijn oom hem een exemplaar van het boek De Harp Gods.
Năm đó, chú tôi đưa cho cha quyển sách “Đàn cầm của Đức Chúa Trời” (The Harp of God).
M'n oom en tante kenden toen weinig Engels. Ze noemden hem:
Nhưng mà dì chú tôi nói là ông ấy không có nói mà chỉ làm thế này.
Jammer dat je er niet bij was om te helpen, oom.
Đáng tiếc là cậu lại không có ở đó để giúp.
Wellicht door deze problemen werd Turner in 1785 naar zijn oom van moederszijde gestuurd, in Brentford, een destijds kleine stad ten westen van Londen aan de oever van de Theems.
Do hoàn cảnh gia đình gặp nhiều vấn đề, Turner được gửi đến ở với cậu mình tại Brentford năm 1785, sau đó là một thị trấn nhỏ phía Tây Luân Đôn bên bờ sông Thames.
'Weet je iets over je oom? " Nee, " zei Mary.
" Bạn có biết bất cứ điều gì về người chú của bạn? " " Không ", Mary.
We gaan dit regelen en je bent veilig bij mij en oom Han.
Xong phi vụ này là mày được sống an toàn với tao và ông Han.
„Wees nu niet jaloers op de oom van Laura!”
Cô nói: - Chớ có ghen với cậu của Laura chớ!
Kort daarop opende en las mijn oom een aan mij geadresseerde brief van een vriend die er bij mij op aandrong volle-tijddienaar te worden.
Không bao lâu sau đó, chú tôi mở và đọc một lá thư mà bạn tôi gửi cho tôi thúc giục tôi trở thành người truyền giáo trọn thời gian.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oom trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.