ook niet trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ook niet trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ook niet trong Tiếng Hà Lan.
Từ ook niet trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không, cũng không, mà cũng không, không cái nào, không người nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ook niet
không(neither) |
cũng không(neither) |
mà cũng không(neither) |
không cái nào(neither) |
không người nào(neither) |
Xem thêm ví dụ
Maar ze kunnen ons dan ook niet zien. Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta. |
Ja, ik ook niet. Em cũng thế. |
Ik geloof ook niet in drugs. Tôi cũng không tin vào ma tuý. |
Ik heb geen rijbewijs nodig, dan kunnen ze me ook niet vangen. Anh cần gì bằng lái nếu cảnh sát không tóm được anh chứ. |
Zij willen dit ook niet voor een rechter. Họ cũng không muốn vụ này được xét xử. |
Dus hoef ik ook niet te ademen! Cho nên tôi không cần thở. |
Ja, ik wilde dat ik het zelf ook niet wist Đúng vậy, tôi ước chính mình cũng không biết |
Ik bedoel ook niet dat we anatomie helemaal moeten opgeven. Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn. |
Ik bedoel, en ook niet slecht van iemand denken, toch?” Em muốn nói là có ý nghĩ xấu về bất cứ ai, đúng không?” |
Nou, dat kun je niet, omdat je niet mijn moeder bent en ook niet die van hen. và cũng chả phải mẹ họ. |
‘Victoria, ik keer nooit meer als arts terug in dit ziekenhuis, denk je ook niet?’ “Victoria.” tôi nói, “Tôi sẽ không bao giờ quay trở lại bệnh viện này với vai trò một bác sĩ. |
En zoveel dronk ik toen ook niet echt. Hồi đó cháu cũng không uống nhiều nữa là. |
Bij dieren is het ook niet zo. Và nó không phải cách của động vật. |
De mensen die van de machine weten ook niet. Và những người biết về cỗ máy cũng thế |
Ik ook niet. Anh cũng thế. |
En dat frame waar je mee rijdt, helpt ook niet. Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu. |
Ik ook niet. Tôi cũng không |
Ik mag jou ook niet. Tôi với ông chẳng ưa gì nhau. |
Ik ook niet. Tôi cũng thế. |
Hij wilde mijn foto niet verbranden of weggooien, maar hij wilde ook niet meer naar me kijken. Cậu không muốn đốt hay vứt hình tôi đi, nhưng cũng không muốn nhìn hình tôi nữa. |
Hier is hij ook niet. Cậu ấy cũng không ở đây. |
Nou, ik vind jullie ook niets. Phải, nói cho anh biết, tất cả bọn cậu đều thối tha đối với tôi. |
Maar het klopte ook niet met mijn logische kant. Nhưng nó cũng không phù hợp với khía cạnh logic của tôi. |
Eigenlijk maakt het niet uit, want het kan ook niet waar zijn natuurlijk. Dĩ nhiên, nó không ảnh hưởng gì vì cũng có thể nó không ảnh hưởng. |
Ik weet ook niet of je vader het wel zal geloven. Ta ngờ rằng cha của trò cũng thấy thế. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ook niet trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.