onzin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onzin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onzin trong Tiếng Hà Lan.
Từ onzin trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vô lý, cứt, nhảm nhí, vớ vẩn, vô nghĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onzin
vô lý(humbug) |
cứt(crap) |
nhảm nhí(bullshit) |
vớ vẩn(fiddlesticks) |
vô nghĩa(gibberish) |
Xem thêm ví dụ
Wat is dit voor onzin? Chuyện này vớ vẩn quá. |
De strik was volstrekt bespottelijk, maar de meisjes van Billy waren dol op dat soort onzin. Cái nơ quá mức yểu điệu, nhưng các con của Billy thích mấy thứ vớ vẩn đó. |
Ik dacht dat het allemaal onzin was en ik liet het maar lopen, maar ik weet nu, dat ik ongelijk had."" Tôi đã nghĩ nó hoàn toàn là trò điên nên không bận tâm tới nó và tôi đã thấy là mình lầm. |
Je gelooft die onzin toch niet, Baby? Ông không dùng mấy kẻ vớ vẩn này chứ? |
Waar heb je deze onzin vandaan? Cậu lấy những thứ này ở đâu vậy? |
Het is allemaal overdreven onzin. Đừng có ngốc thế. |
We verschillen alleen van de chimpansees, volgens de huidige stand van kennis - die absolute onzin is - wat betreft slechts een paar honderd genen. Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen. |
Denk je dat dit gewoon onzin van een junkie is? Anh nghĩ chuyện này thật nhảm nhí? |
Gelooft u die onzin? Cha có thể tin chuyện đó mà? |
Sam heeft me al die onzin al verteld. Nhưng Sam đã nói hết mấy thứ bá láp đó với tao rồi. |
Dat was onzin over het hotel. Chuyện về khách sạn là bịa đấy. |
Pater, praat geen onzin. Thưa Cha, đừng nói chuyện vô lý thế. |
Hij heeft zijn land verlaten, zijn familie, om deze onzin te achtervolgen. Ông ấy rời bỏ đất nước, gia đình, theo đuổi sự điên rồ này. |
Ze zouden zeggen dat het gebazel was; en als hij profeteerde, dan zou het onzin worden genoemd. Họ sẽ nói đó là câu nói vô nghĩa; và nếu người ấy nói tiên tri thì họ sẽ gọi đó là chuyện vô lý. |
Ik heb nog nooit zo'n onzin gehoord. Tôi chưa bao giờ nghe nói về điều này |
Geloof je echt in die onzin? Cô thực sự tin vào thứ tào lao đó á? |
Welke onzin bedoel je? Ông đang nói những thứ ngớ ngẩn gì thế? |
Die aanklacht van de vechtpartij was onzin. Tội hành hung là hoàn toàn không đúng. |
Wat een onzin. Quyết định của cô quá vô lý. |
Later liet Jezus zien wat een onzin dat was. Sau này, Chúa Giê-su cho thấy câu đó hoàn toàn sai. |
Wat is dat voor onzin? Ngươi ăn nói hàm hồ gì thế? |
Kun je niet gewoon zeggen hoe dit eindigt en ons de onzin besparen? Không phải anh chỉ nói với em cách kết thúc chuyện này và đưa chúng tôi ra khỏi rắc rối sao? |
Het zou onzin zijn om over welvaart te spreken als mensen niet zouden beschikken over voedsel, kleding en onderdak. Nó sẽ là vô nghĩa nếu nói về mọi người phát triển nếu như họ không có thức ăn, quần áo hay chỗ ở. |
Dan zeg ik, "Waarom vindt u het dan onzin?" Tốt thôi, tôi hỏi rằng, "Sao các bạn không nghĩ nó thật ngớ ngẩn?" |
Geloof je die onzin? Cô thật sự tin vào trò nhảm nhí này? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onzin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.