onvoorzien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onvoorzien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onvoorzien trong Tiếng Hà Lan.
Từ onvoorzien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đột ngột, thình lình, bất ngờ, đột nhiên, không ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onvoorzien
đột ngột(abrupt) |
thình lình(unexpected) |
bất ngờ(abrupt) |
đột nhiên(sudden) |
không ngờ(unexpected) |
Xem thêm ví dụ
De influisteringen die wij krijgen om het kwaad te ontvluchten, zijn een weerspiegeling van het begrip dat onze hemelse Vader heeft voor onze specifieke sterke en zwakke punten, en zijn besef van de onvoorziene omstandigheden in ons leven. Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta. |
4:14). Iedereen kan te maken krijgen met „onvoorziene gebeurtenissen” (Pred. (Gia 4:14) Không ai tránh khỏi sự bất trắc. |
Maar wat als je door „onvoorziene gebeurtenissen” een schuld niet kunt terugbetalen? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
En natuurrampen, die willekeurig verwoestingen aanrichten, zijn geen straf van God maar onvoorziene gebeurtenissen die iedereen kunnen treffen (Prediker 9:11). Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11. |
Als een dief in de nacht — onvoorzien — zal vernietiging toeslaan wanneer dit het minst verwacht wordt, terwijl de aandacht van de meeste mensen gevestigd is op de door hen zozeer begeerde vrede en zekerheid. Giống như kẻ trộm ban đêm—không thể đoán trước được—sự hủy diệt sẽ bủa xuống khi người ta ít ngờ nhất, trong lúc phần đông người ta hướng sự chú ý về hòa bình và an ninh họ mong muốn. |
In de loop der jaren hebben moeilijke omstandigheden, grote uitdagingen en onvoorziene gebeurtenissen een buitensporige hoeveelheid doorzettingsvermogen en volharding gevergd. Qua nhiều năm, những hoàn cảnh căng thẳng, những thử thách khó khăn, và những việc bất ngờ xảy đến, đã buộc tôi phải kiên trì và bền bỉ hơn mức bình thường. |
Zijn dood is toe te schrijven aan het feit dat hij op de verkeerde tijd op de hoek was; het was een onvoorziene omstandigheid. Ông chết vì không may đã đến góc đường vào chính lúc đó; đây là việc bất ngờ. |
Hoewel zij door ziekte of onvoorziene omstandigheden soms misschien wat achterop is geraakt met haar huishoudelijke werk, zal haar huis er gewoonlijk netjes en schoon uitzien. Dù đôi khi nàng có thể đau ốm hoặc gặp phải những bất trắc khiến nàng trễ nải công việc nội trợ, nhà nàng thông thường là ngăn nắp và sạch sẽ. |
Zoals de Bijbel zegt “treffen tijd en onvoorziene gebeurtenissen ons allen”. Như Kinh Thánh nói: ‘Thời-thế và chuyện bất trắc xảy đến thình lình cho tất cả’. |
"Zonder naam, en ongezien, ook tijd en plaats is onvoorzien, "Không cái tên, không rõ mặt và chẳng biết cái nơi cùng thời con đến, |
Onvoorziene gebeurtenissen, zoals een ernstige ziekte, een ongeluk of een ramp, kunnen iedereen treffen, waar en wanneer maar ook. Những chuyện bất ngờ như bệnh nặng, tai nạn và tai ương có thể xảy đến cho bất cứ ai, bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào. |
Geen onvoorziene bijkomstigheden, geen lening, niets van dat alles. Ko điều kiện, Ko nợ, ko gì cả |
‘Wij raden u aan, waar ook ter wereld, om uw financiële situatie door te lichten en u zo op onvoorziene omstandigheden voor te bereiden. ′′Chúng tôi khuyến khích các anh chị em dù đang sống ở bất cứ nơi đâu hãy chuẩn bị cho nghịch cảnh bằng cách đánh giá tình trạng tài chính của mình. |
Het vaccin had een onvoorziene bijwerking. Thuốc ngừa đã gây ra hiệu ứng không lường trước. |
Omdat ’tijd en onvoorziene gebeurtenissen allen treffen’, antwoordt de wijze koning Salomo. — Prediker 9:11. Vua khôn ngoan Sa-lô-môn trả lời: “Vì thời-thế và cơ-hội [“chuyện bất ngờ”, NW] xảy đến cho mọi người” (Truyền-đạo 9:11). |
Maar niemand weet welke andere onvoorziene ontdekkingen u te wachten staan. Không ai có thể dự đoán được những khám phá bất ngờ nào đang chờ đón. |
Het slaap- en kalmeringsmiddel softenon (thalidomide) had, toen het door zwangere vrouwen werd ingenomen, een onvoorziene bijwerking die tot gevolg had dat hun kinderen zonder of met misvormde ledematen ter wereld kwamen. Khi phụ nữ mang thai dùng nó, thuốc ngủ làm giảm đau thalidomide có biến chứng phụ bất ngờ khiến họ sinh ra những đứa bé chân tay bị teo hoặc thiếu hẳn chân tay. |
Of een onvoorziene fout tijdens de vlucht. Hoặc chúng tôi gặp trục trặc khi đang bay. |
In het herstelde paradijs onder Gods koninkrijk zullen wij ons niet langer door tijd en onvoorziene gebeurtenissen bedreigd voelen. Trong Địa-đàng được tái lập dưới Nước Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ không còn cảm thấy thời thế và những sự bất ngờ đe dọa chúng ta nữa. |
We hadden eerder wat onvoorziene problemen.. Sớm nay chúng ta có chút rắc rối. |
16 Prediker 9:11 zegt echter naar waarheid: ’Tijd en onvoorziene gebeurtenissen treffen ons allen.’ 16 Tuy nhiên, Truyền-đạo 9:11 nói thật đúng: ‘Thời-thế và cơ-hội xảy đến cho tất cả chúng ta’. |
Tijd en onvoorziene gebeurtenissen Thời thế và sự bất trắc |
Door ziekte of onvoorziene gebeurtenissen kunnen wij af en toe misschien niet aanwezig zijn. Thỉnh thoảng mình có thể vắng mặt vì bệnh hoạn hoặc trường hợp bất ngờ xảy ra. |
8 Een derde oorzaak van lijden wordt in Prediker 9:11 genoemd: „Ik wendde mij om te zien onder de zon dat niet de snellen de wedloop hebben, noch de sterken de strijd, noch ook de wijzen het voedsel hebben, noch ook de verstandigen de rijkdom hebben, noch zelfs zij die kennis bezitten de gunst hebben; want tijd en onvoorziene gebeurtenissen treffen hen allen.” 8 Lý do thứ ba của sự đau khổ được ghi nơi Truyền-đạo 9:11: “Ta xây lại thấy dưới mặt trời có kẻ lẹ làng chẳng được cuộc chạy đua, người mạnh sức chẳng được thắng trận, kẻ khôn-ngoan không đặng bánh, kẻ thông-sáng chẳng hưởng của-cải, và người khôn-khéo chẳng được ơn; vì thời-thế và cơ-hội xảy đến cho mọi người”. |
Onvoorziene dingen doen. Hãy làm những gì không thể dự đoán được. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onvoorzien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.