onverminderd trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onverminderd trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onverminderd trong Tiếng Hà Lan.
Từ onverminderd trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không giảm nhẹ, hoàn toàn, chí, dầu mà, thậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onverminderd
không giảm nhẹ(unmitigated) |
hoàn toàn(unmitigated) |
chí(unmitigated) |
dầu mà
|
thậm(unmitigated) |
Xem thêm ví dụ
Desondanks is één ding zeker — Jehovah’s Getuigen zijn vastbesloten onverminderd door te gaan met hun inspanningen om mensen het goede nieuws van vrede uit Gods Woord, de bijbel, te brengen (Handelingen 10:34-36; Efeziërs 6:15). Bất kể ra sao, có một điều chắc chắn—Nhân Chứng Giê-hô-va cương quyết tiếp tục, không giảm bớt nỗ lực của họ đem tin mừng bình an từ Lời Đức Chúa Trời là Kinh Thánh đến người ta. |
Ondertussen blijven planten onverminderd uitsterven. Trong khi đó, cây cối tiếp tục bị diệt chủng. |
(10) Hoe ging onder Chroesjtsjov de aanval op Gods volk onverminderd door? (10) Khrushchev tiếp tục tấn công dân sự Đức Chúa Trời như thế nào? |
‘Tenzij er een middelaar is, tenzij wij een vriend hebben, zal het volle gewicht van de gerechtigheid onverminderd en zonder pardon op ons vallen. ′′Trừ khi có một người trung gian, trừ khi chúng ta có một người bạn, nếu không thì toàn bộ gánh nặng của sự công bằng phải đổ lên chúng ta. |
‘Zolang mijn broeders mij steunen en aanmoedigen, kan ik de vooroordelen van de wereld bestrijden en kan ik de wrede behandeling en beledigingen met vreugde verdragen; maar als mijn broeders mij afstandelijk behandelen, als zij beginnen te verflauwen en proberen mijn vooruitgang en ondernemingen dwars te zitten, dan wil ik rouwen, maar ik ben onverminderd vastberaden om mijn taak uit te voeren, in het vertrouwen dat mijn aardse vrienden mij weliswaar in de steek laten en zich zelfs tegen mij keren, maar dat mijn hemelse Vader mij zal doen triomferen. “Chừng nào mà các anh em của tôi còn hỗ trợ tôi và khuyến khích tôi, thì tôi còn có thể chiến đấu chống lại những thành kiến của thế gian, và có thể vui vẻ chịu đựng những cách đối xử và khắc nghiệt đầy si nhục và lạm dụng; nhưng khi các anh em của tôi đứng ở xa, khi họ bắt đầu trở nên nản chí, và cố gắng cản trở sự tiến bô và nỗ lực của tôi, thì tôi cảm thấy buồn phiền, nhưng tôi vấn quyết tâm tiếp tục nhiệm vụ của mình, vì tôi tin tưởng rằng mặc dù những người bạn trần thế của tôi có thể thất bại, và ngay cả quay lại chống tôi, nhưng Cha Thiên Thượng của tôi sẽ mang tôi đến chiến thắng. |
Het aantal waterballonnen dat onverminderd in uw richting gegooid wordt, kan u soms nat maken, maar het hoeft uw vurige geloof nooit of te nimmer te doven. Những quả bóng nước liên tục bị ném ở bên ngoài đấu trường thỉnh thoảng có thể làm các anh chị em bị ướt, nhưng những điều đó cần phải không bao giờ, không bao giờ dập tắt ngọn lửa đức tin đang cháy rực của các anh chị em. |
Broeders en zusters, de bouw van tempels gaat onverminderd door. Thưa các anh chị em, đền thờ không ngừng tiếp tục được xây cất. |
Dat de levenskracht van ons land onverminderd sterk blijft. Và tinh thần của đất nước này sẽ không lu mờ. |
Volgens de documenten van de ZHV ondervonden de leiders die de zusters in de hele kerk benaderden om het formele werk van de ZHV weer op te starten dat de naastenliefde in hun hart onverminderd aanwezig was. Biên sử của Hội Phụ Nữ cho thấy rằng khi các vị lãnh đạo tiếp xúc với các chị em phụ nữ trong khắp Giáo Hội để bắt đầu lại lần nữa công việc chính thức của Hội Phụ Nữ thì họ thấy rằng lòng bác ái của mình không hề giảm bớt. |
Dit terwijl we onze wijdverbreide inspanningen om zijn netwerk te verhinderen, ontmantelen en te verslaan, onverminderd voortzetten. Thậm chí chúng ta tiếp tục nỗ lực hơn nữa để ngăn chặn, phá hủy và tiêu diệt mạng lưới của hắn. |
In zijn kerk, met alle geweldige hulpmiddelen en haar unieke organisatie, blijven de profeten onverminderd dezelfde fundamentele waarheid verkondigen, die aangeeft hoe wij onze zendingstaak als priesterschapsdragers kunnen vervullen. Trong Giáo Hội của Ngài, với tất cả các công cụ và tổ chức tuyệt vời chúng ta đã được ban cho, thì vẫn còn một lẽ thật cơ bản được các vị tiên tri giảng dạy về cách chúng ta phải làm tròn nhiệm vụ của chức tư tế của mình đối với công việc truyền giáo. |
De vermenigvuldiging van het virus zou onverminderd opnieuw beginnen, en de virusdeeltjes die de behandeling hebben overleefd, zijn wellicht resistent tegen de medicijnen die de persoon voordien heeft ingenomen om ze te bestrijden. Vi khuẩn sẽ sinh sản trở lại mà không bị hạn chế và những vi khuẩn nào đã sống sót sau cuộc trị liệu có thể kháng những thuốc mà trước đó bệnh nhân đã uống để chống chọi chúng. |
Zijn opgewektheid vloeide voor uit zijn onverminderd vertrouwen in de Heiland en zijn evangelie. Tính vui vẻ của anh ấy đến từ một sự tin cậy lâu dài nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi phúc âm của Ngài. |
In het Midden- Oosten blijft het conflict tussen Israëli's en Palestijnen onverminderd doorgaan. Het wordt steeds moeilijker om te zien hoe een mogelijke, duurzame oplossing kan worden bereikt. Ở Trung Đông, xung đột giữa người Israel và Palestin vẫn không hề suy giảm và lúc nào người ta cũngcthấy khó khăn hơn để tìm thấy một giải pháp hòa bình khả dĩ và bền vững để có thể đạt được. |
Die oorlog gaat onverminderd door. Nó tiếp tục không ngừng. |
Dat vereist voortdurend onverminderde inzet. Cần có nỗ lực liên tục và kiên định. |
De populariteit van de Gorefest groeide echter onverminderd. Nhưng dù sao thì lượng fan hâm mộ vẫn tăng lên không ngừng. |
En de wereld ziet vol ontzetting hoe aids onverminderd om zich heen grijpt. Thế giới cũng kinh hoàng về sự lan truyền không ngừng của bệnh AIDS (SIDA). |
De exponentiële groei van de mogelijkheden van informatietechnologie... zal in onverminderd doorgaan. Khả năng phát triển theo cấp số mũ của công nghệ thông tin sẽ còn tiếp diễn. |
Toch zijn de Getuigen standvastig gebleven en zijn zij onverminderd blijven prediken! Song, Nhân Chứng vẫn đứng vững và tiếp tục rao giảng không ngừng! |
Terwijl de 21ste eeuw voortschrijdt, zijn de algemene toekomstvooruitzichten voor de mensheid onverminderd somber gebleven. Thế kỷ 21 cứ tiếp tục tiến tới, nhưng triển vọng về tương lai nói chung của nhân loại vẫn còn ảm đạm. |
De nederlaag van de Armada vervulde de protestanten van Noord-Europa met vertrouwen, al gingen de godsdienstoorlogen onverminderd door. Dù những cuộc chiến tôn giáo vẫn còn tiếp tục sau đó, nhưng thất bại của hạm đội Tây Ban Nha đã củng cố niềm tin của người Tin Lành ở Bắc Âu. |
Sindsdien is onze kennis van de fysische wereld en van hoe we hem aan onze wensen kunnen aanpassen onverminderd gegroeid. Bởi vì sự kiện đó chính là Cách mạng Khoa học kể từ lúc những kiến thức của chúng ta về thế giới quang và về cách hòa hợp nó với những ước muốn của mình luôn luôn thay đổi không ngừng |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onverminderd trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.