ontsluiting trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ontsluiting trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontsluiting trong Tiếng Hà Lan.
Từ ontsluiting trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự giãn, chỗ giãn, chỗ nở, sự nở, phép giãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ontsluiting
sự giãn(dilatation) |
chỗ giãn(dilatation) |
chỗ nở(dilatation) |
sự nở(dilatation) |
phép giãn(dilatation) |
Xem thêm ví dụ
Monson bezit, ontsluiten de macht waardoor wij in gezinsverband verzegeld kunnen worden om eeuwig bij onze hemelse Vader en de Heer Jezus Christus te wonen. Monson nắm giữ mới có quyền năng cho chúng ta được làm lễ gắn bó trong gia đình để được sống vĩnh viễn với Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô. |
Zij kregen een bijzonder inzicht in Gods Woord doordat zij in staat werden gesteld daarin ’her- en derwaarts te gaan’ en, geleid door heilige geest, eeuwenoude geheimen te ontsluiten. Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm. |
DE BRAILLECODE ONTSLUITEN GIẢI MÃ BRAILLE |
Wie gaat het Chinese deel van internet ontsluiten, dat inmiddels 400 miljoen gebruikers kent? Ai sẽ phiên dịch từ tiếng Hoa, thứ tiếng có trên 400 triệu người sử dụng trên mạng? |
21 En voorts zeg Ik u dat wie u ook in mijn naam zult zenden, door de stem van uw broeders, de aTwaalf, naar behoren aanbevolen en door u bgemachtigd, de macht zullen hebben om de deur van mijn koninkrijk te ontsluiten voor iedere natie, waarheen u hen ook zendt — 21 Và lại nữa, ta nói cho ngươi hay, bất cứ người nào mà các ngươi phái đi trong danh ta, bởi tiếng nói của các anh em ngươi là aMười Hai người, đã được đề cử hợp thức và được bủy quyền bởi các ngươi, sẽ có quyền năng mở cửa vương quốc của ta tại bất cứ quốc gia nào mà các ngươi phái họ đi— |
Ironisch genoeg heeft de plaatselijke rechter in dat geval de sleutels om de gevangenispoort te ontsluiten; ‘want met de kastijding bereid Ik in alle dingen een weg voor hun bevrijding uit de verzoeking’ (LV 95:1; cursivering toegevoegd). Trớ trêu thay, vị phán quan thông thường trong trường hợp này nắm giữ các chìa khóa mà mở khóa cánh cửa nhà tù; “vì với sự sửa phạt, ta chuẩn bị một đường lối để giải thoát họ ra khỏi mọi cám dỗ, (GLGƯ 95:1; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
Veertig jaar later, in november 1985, was president Benson net tot president van de kerk geordend. Hij gaf me toen als junior lid van de Twaalf de opdracht om landen uit het communistische Oost-Europa voor de kerk te ontsluiten. Bốn mươi năm sau, vào tháng Mười Một năm 1985, Chủ Tịch Benson, lúc bấy giờ mới được sắc phong với tư cách là Chủ Tịch của Giáo Hội, chỉ định tôi với tư cách là một thành viên ít thâm niên hơn trong Nhóm Túc Số Mười Hai để bắt đầu truyền bá phúc âm ở các nước Đông Âu lúc ấy đang nằm dưới sự cai trị của cộng sản. |
Elke man van eer die de verloren troon vindt... en de kroon opzet zal alle magie ontsluiten... en opstijgen naar de troon als koning van de wereld. Bất kỳ ai tìm được ngai vàng bị thất lạc và đội vương miện lên sẽ có tất cả ma thuật và tiến đến ngai vàng như một vị vua của thế giới! |
Als we oprecht dank geven, zien we niet alleen onze zegeningen beter in, maar ontsluiten we de deuren naar de hemel en voelen we Gods liefde voor ons. Việc chân thành tạ ơn không những giúp chúng ta nhìn nhận các phước lành của mình mà còn mở cánh cửa thiên thượng và giúp chúng ta cảm nhận được tình yêu thương của Thượng Đế. |
‘Ons houden aan de inhoud en volgorde van het leerplan ontsluit onze unieke gaven om te onderwijzen in plaats van die te smoren.’ (‘The Lord Will Multiply the Harvest’ [een avond met ouderling Henry B. “Việc tuân theo nội dung cũng như trình tự của chương trình giảng dạy sẽ phát triển chứ không kiềm chế các ân tứ giảng dạy độc đáo của chúng ta” (“The Lord Will Multiply the Harvest” [một buổi họp tối với Anh Cả Henry B. |
‘Toen we naar India gingen, geloofden we de woorden van de Heiland: “En voorts zeg Ik u dat wie gij ook in mijn naam zult zenden, door de stem van uw broeders, de Twaalf, naar behoren aanbevolen en door u gemachtigd, de macht zullen hebben om de deur van mijn koninkrijk te ontsluiten voor iedere natie, waarheen gij hen ook zendt” (LV 112:21).’ “Khi đến Ấn Độ, chúng tôi có đức tin nơi những lời của Đấng Cứu Rỗi: ‛Và lại nữa, ta nói cho ngươi hay, bất cứ người nào mà các ngươi phái đi trong danh ta, bởi tiếng nói của các anh em ngươi là Mười Hai người, đã được đề cử hợp thức và được ủy quyền bởi các ngươi, sẽ có quyền năng mở cửa vương quốc của ta tại bất cứ quốc gia nào mà các ngươi phái họ đi’ (GLGƯ 112:21).” |
Naarmate wij blijven bidden en geloof oefenen, zal de Heer meer landen voor het zendingswerk ontsluiten. Khi chúng ta tiếp tục cầu nguyện và sử dụng đức tin, Chúa sẽ mở cửa các quốc gia khác cho công việc truyền giáo. |
‘Alle dingen zijn aanwezig voor [z]ijn ogen’ (LV 38:2; zie ook Abraham 2:8). Op de juiste momenten ontsluit Hij de nodige deuren voor ons (zie Openbaring 3:8). “Tất cả mọi vật đều ở trước mắt [Ngài]” (GLGƯ 38:2; xin xem thêm Áp Ra Ham 2:8), và vào đúng thời điểm, Ngài sẽ ban cho chúng ta cơ hội cần thiết cho chúng ta (xin xem Khải Huyền 3:8). |
Een traumatische gebeurtenis kan dus blijkbaar je potentieel ontsluiten om een leven te leiden met minder spijt. Có vẻ như là ở một mức độ nào đó, một sự kiện gây chấn động tâm lý đã mở khóa cho khả năng của chúng ta để sống một cuộc đời với ít những điều hối tiếc hơn. |
Doordat zijn naam herkend kon worden in deze drie verschillende talen, vonden ze een manier om de hiërogliefen te ontsluiten. Và khi nhận ra được tên vị vua này trong ba ngôn ngữ khác nhau, chúng ta đã tìm ra được cách để mở khóa các chữ tượng hình. |
3 Ontsluiting van de baarmoederhals 3 Sự giãn nở của cổ tử cung |
Het besef dat geloof zowel een handelingsbeginsel als een machtsbeginsel is, zet ons ertoe aan om onze morele keuzevrijheid te toetsen aan evangeliewaarheden, ontsluit voor ons de verlossende en vermogende machten van Jezus’ verzoening, en vergroot de macht in ons waarmee wij naar eigen inzicht kunnen handelen (zie LV 58:28). Sự hiểu biết rằng đức tin là một nguyên tắc hành động và quyền năng soi dẫn chúng ta để sử dụng tiêu chuẩn đạo đức của chúng ta đúng theo với lẽ thật phúc âm, mời gọi các quyền năng cứu chuộc và củng cố của Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi vào cuộc sống của chúng ta, và nới rộng quyền năng bên trong chúng ta mà qua đó chúng ta tự quản lý chính mình (xin xem GLGƯ 58:28). |
Niets anders zou de betekenis ervan ontsluiten. Không có điều chi khác có thể mở ấn ý nghĩa của sự hiện thấy. |
Voor het ontsluiten en ervaren van de kostbare vreugden van een goed huwelijk is heilzame communicatie een essentieel vereiste. Để khám phá và hưởng những niềm vui đáng quý của một hôn nhân tốt đẹp, sự giao tiếp lành mạnh là điều thiết yếu. |
Om voor zijn toehoorders kennis te ontsluiten omtrent de gelegenheid die hun werd geboden om het koninkrijk der hemelen binnen te gaan (Mattheüs 16:19). Để cho người nghe biết họ có cơ hội để vào Nước Trời. |
Een computer via gedachten besturen is voor mij zo eenvoudig en krachtig als een penseel -- nog een gereedschap voor de ontsluiting en het opfleuren van de verborgen wereld in onszelf. Đối với tôi, máy tính được điều khiển bởi suy nghĩ đơn giản và mạnh mẽ như một cây cọ vẽ một công cụ để mở khóa và làm sinh động thế giới ẩn bên trong chúng ta. |
Je hebt zelfs geen vier centimeter ontsluiting. Cô thậm chí còn không co giãn quá 4cm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontsluiting trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.