ontlenen aan trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ontlenen aan trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontlenen aan trong Tiếng Hà Lan.
Từ ontlenen aan trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chuyển dòng, lấy được từ, đi trệch đường, xuất phát từ, suy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ontlenen aan
chuyển dòng
|
lấy được từ(derive) |
đi trệch đường
|
xuất phát từ(derive) |
suy ra(derive) |
Xem thêm ví dụ
8. (a) Wie alleen kunnen volledige sterkte ontlenen aan Jehovah’s kracht, en waarom? 8. a) Ai có thể hoàn toàn nương cậy nơi sức lực Đức Giê-hô-va và tại sao? |
8 We kunnen veel kennis ontlenen aan de Schriften en inspiratie krijgen door het gelovige gebed. 8 Chúng ta có thể có được nhiều kiến thức từ thánh thư và có được nguồn soi dẫn qua lời cầu nguyện trong đức tin. |
Bedenk dat mensen net als bomen kracht ontlenen aan de voedingsmiddelen die vorige generaties hebben aangemaakt. Hãy nhớ rằng con người cũng giống như cây cối nhận được sức mạnh từ những chất bổ dưỡng do các thế hệ trước tạo ra. |
Welke aanmoediging kunnen wij ontlenen aan Jezus’ illustraties van de tien maagden en van de talenten? Chúng ta có thể rút tỉa được sự khích lệ nào qua các lời minh họa của Giê-su về 10 người nữ đồng trinh và đồng ta-lâng? |
Om een concept te ontlenen aan onze CIA: het helpt om je publiek in te pakken. Mượn một khái niệm từ CIA nước tôi, nó giúp làm đối tượng khán giả của bạn uỷ mị đi. |
244 46 Illustraties ontlenen aan vertrouwde situaties 244 46 Chọn minh họa từ những gì quen thuộc |
Ik ben dankbaar dat ik vandaag bij u ben en kracht kan ontlenen aan uw getuigenis. Tôi rất biết ơn được có mặt cùng các anh chị em hôm nay và nhận được thêm sức mạnh từ chứng ngôn của các anh chị em. |
Er is vooral voorzichtigheid geboden als je informatie wilt ontlenen aan wereldse bronnen. Cần đặc biệt dè dặt nếu quyết định sưu tầm nguồn tài liệu ngoài đời. |
Eén aanwijzing voor Gods zienswijze is te ontlenen aan zijn relatie met de natie Israël. Chúng ta có thể thấy quan điểm của Đức Chúa Trời về vấn đề này qua mối quan hệ của Ngài với dân Y-sơ-ra-ên. |
Illustraties ontlenen aan vertrouwde situaties Chọn minh họa từ những gì quen thuộc |
2 Om te beginnen kunnen wij aanmoediging ontlenen aan twee voortreffelijke voorbeelden van volharding. 2 Trước nhất, chúng ta có thể tìm kiếm sự khích lệ qua hai gương nhịn nhục xuất sắc nhất. |
Die verzekering kunnen we ontlenen aan de belofte die Jehovah deed. Hãy lưu ý đến lời hứa của Đức Giê-hô-va, từ đó chúng ta rút ra được sự cam đoan. |
De ethologie, een wetenschap die beweert lessen te kunnen ontlenen aan het gedrag van dieren, heeft echter haar beperkingen. Tuy nhiên, ngành phong tục học, một môn khoa học chủ trương rút tỉa những bài học nơi cách sống của loài vật, lại có những giới hạn. |
Het is heel normaal als we onze identiteit voor een deel ontlenen aan het feit dat we tot een groep behoren. Kết hợp với một tập thể để tự khẳng định mình là lẽ tự nhiên. |
Welnu, volgens The New Encyclopædia Britannica „gelooft men dat amuletten kracht ontlenen aan het feit dat ze [onder andere] met natuurkrachten in verband staan”. Theo “Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc” (The New Encyclopædia Britannica), “người ta thường nghĩ các bùa hộ mạng có quyền lực nhờ có liên hệ với các sức mạnh thiên nhiên [và với những điều khác nữa]”. |
Afgelopen maand zag ik een jong echtpaar veel kracht ontlenen aan de beloften van de verzegeling toen hun dierbare zoontje al een week na de geboorte overleed. Tháng vừa rồi tôi đã thấy một cặp vợ chồng trẻ nhận được sức mạnh to lớn từ những lời hứa gắn bó trong đền thờ khi đứa bé trai quý báu của họ được sinh ra nhưng chỉ sống được có một tuần. |
De geboden en normen van het evangelie zijn ook ons tot bescherming en wij kunnen net als de Heiland kracht ontlenen aan de Schriften om verleiding te weerstaan. Những lệnh truyền và các tiêu chuẩn phúc âm cũng là sự bảo vệ cho chúng ta, và cũng giống như Đấng Cứu Rỗi, chúng ta có thể nhận được sức mạnh từ thánh thư để chống lại cám dỗ. |
Dus de metafoor die ik graag zou gebruiken kan ik ontlenen aan een verhaal van een geweldig idee dat tamelijk recent is -- veel recenter dan de jaren 1650. Và đây là ẩn dụ mà tôi thích sử dụng Tôi rút ra từ câu chuyện về 1 ý tưởng tuyệt vời vừa được đưa ra gần đây -- gần hơn nhiều so với những năm 1650. |
Wij kunnen die ook ontlenen aan het thema van De Wachttoren die wij bestuderen, of van de openbare lezing, of van een grotere vergadering of het congres dat wij bezoeken. Chủ đề của một bài học trong tạp chí Tháp Canh, của một bài diễn văn công cộng, hoặc chủ đề một hội nghị nhỏ hay lớn mà chúng ta đãng dự cũng có thể làm đề tài cho lời cầu nguyện. |
De Kerk van Jezus Christus van de Heiligen der Laatste Dagen onderscheidt zich van kerken die zeggen hun gezag te kunnen ontlenen aan historische opvolging, de Schriften of een theologische opleiding. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô khác biệt với các giáo hội khác mà cho rằng thẩm quyền của họ nhận được từ thẩm quyền truyền giao từ người này đến người khác trong suốt lịch sử, thánh thư hay sự huấn luyện về thần học. |
2 Zijn aanhaling van de woorden van de psalmist kennelijk ontlenend aan de Griekse Septuaginta, zei Paulus tot zijn Hebreeuwse medeaanbidders: ’Heb goede moed en zeg: „Jehovah is mijn helper; ik wil niet bevreesd zijn. 2 Hiển nhiên trích dẫn những lời của người viết Thi-thiên từ bản dịch Hy-lạp Septuagint, Phao-lô nói với anh em người Hê-bơ-rơ cùng đạo: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: Chúa [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi, tôi không sợ chi hết. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontlenen aan trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.