ontkennen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ontkennen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontkennen trong Tiếng Hà Lan.
Từ ontkennen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là phủ nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ontkennen
phủ nhậnverb De kroon ontkennen is als je eigen bestaan ontkennen. Phủ nhận vương miện là phủ nhận sự tồn tại của chính các ngươi. |
Xem thêm ví dụ
Ze hadden de goddelijke aard van Christus kunnen ontkennen. Họ có thể chối bỏ thiên tính của Đấng Ky Tô. |
Het feit dat directeur J.D. Murdoch zelf Peter belde... om deze beweringen te ontkennen, maakt aannemelijk... dat de tests onmenselijker waren dan ooit tevoren. Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy. |
Dat deed hij, en na een emotionele omhelzing zei de president: ‘Ouderling, je kunt alles waarvan je getuigd hebt binnen een paar maanden vergeten zijn of ontkennen als je niet aan je getuigenis blijft werken.’ Anh đã làm như vậy, và sau cái ôm đầy nước mắt, vị chủ tịch này nói: “Anh Cả này, anh có thể quên đi hoặc chối bỏ mọi điều mà anh vừa làm chứng chỉ trong vài tháng nếu anh không tiếp tục làm những điều mà đã xây đắp chứng ngôn của anh từ trước đến nay.” |
Ons inbeelden dat we deze technologieën niet zullen gebruiken wanneer ze beschikbaar worden, is even goed een ontkenning van wie we zijn, als ons in te beelden dat we deze technologieën zullen gebruiken en er ons niet enorm veel zorgen over zullen maken. Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó. |
Ondanks bewijzen van het tegendeel zijn sommige mensen tegenwoordig geneigd het bestaan van Satan of van boze geesten te ontkennen. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
Wolf zal niet meer kunnen ontkennen dat hij onschuldig is. Wolf sẽ phải chấp nhận cậu ta vô tội. |
Niemand in het campagneteam had geprobeerd de groep te verbergen... de toegang te bemoeilijken... het bestaan ervan te ontkennen, de groep te verwijderen... of de groep van de site te halen. Không ai trong chiến dịch của Obama tìm cách che giấu nhóm hay làm nó khó tham gia phủ nhận sự tồn tại hay xóa bỏ để dập tắt trang này |
Door Titus en andere heidenen te dwingen zich te laten besnijden, zouden zij ontkennen dat redding afhankelijk was van Jehovah’s onverdiende goedheid en van geloof in Jezus Christus, en niet van werken der Wet. Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
Anderen, miljoenen in getal, ontkennen zelfs dat er een Schepper is, en beweren dat alle dingen gewoon vanzelf tot bestaan zijn gekomen! Hàng triệu người khác thậm-chí lại phủ-nhận sự hiện-hữu của Ngài và cho rằng mọi vật quanh họ đều ngẫu-nhiên mà có. |
Ontkenning kan echter gevaarlijk zijn, want dat zou een meisje ervan kunnen weerhouden de noodzakelijke medische begeleiding te zoeken. Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết. |
Wie kan ontkennen dat goddelijke wijsheid zoals die is opgetekend in het geïnspireerde Woord van God, de bijbel, beschikbaar is voor vrijwel iedereen op aarde die haar wil verwerven? Ai có thể phủ nhận rằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời trong Lời được soi dẫn của Ngài, Kinh Thánh, sẵn sàng đến với hầu hết mọi người trên khắp đất có lòng khao khát muốn nhận? |
Het valt niet te ontkennen dat ons vermogen om van onze gevorderde leeftijd te genieten, beïnvloed kan worden door de denkbeelden en vooroordelen van anderen, maar het wordt voor een groot deel ook bepaald door hoe wij zelf in het leven staan. Không thể chối cãi là khả năng vui hưởng tuổi già của chúng ta có thể bị ảnh hưởng bởi khái niệm và thành kiến của kẻ khác, nhưng phần lớn là do chính thái độ của chúng ta đối với đời sống. |
Eentje leeft in angst, de ander in ontkenning. Một người sống trong sợ hãi, một người sống trong giả tạo. |
Als we onze identiteit ontkennen, betekent dat dat we verloren zijn. Những kẻ từ chối cái mình đã đánh mất. |
Sommigen ontkennen evenwel het bestaan van een persoonlijke Satan en zeggen liever: „De menselijke aard met haar geneigdheid tot zonde is de in de Schrift genoemde duivel.” Tuy vậy, vài người phủ nhận sự hiện hữu của một kẻ có tên Sa-tan, họ thích nói hơn: “Ma-quỉ nói đến trong Kinh-thánh kỳ thật là bản tính hướng về điều ác của loài người”. |
Iemand mag dan ontkennen rekenschap aan God verschuldigd te zijn, maar de goddelijke regel blijft onveranderd. Đành rằng một người có thể từ chối trách nhiệm đối với Đức Chúa Trời, nhưng luật lệ của Đức Chúa Trời không hề thay đổi. |
Haar bekendheid is deels te danken aan haar felle ontkenning van haar rol in de besmettingen en haar weigering om te stoppen met werken als kok. Sự nổi tiếng của bà cũng vì xuất phát từ sự khước từ được khám bệnh và từ chối bỏ làm việc nấu ăn vì bà nghĩ rằng họ định vu cáo cho bà. |
In navolging van het voorbeeld van Jezus’ apostelen antwoorden wij ontkennend. Theo gương của các sứ đồ Chúa Giê-su, chúng ta trả lời: “Không”. |
Religieuze huichelarij, atheïstische denkbeelden zoals de evolutietheorie, en de slechtheid die we om ons heen zien, hebben velen ertoe gebracht het bestaan van een Schepper in twijfel te trekken of zelfs te ontkennen. Đạo đức giả trong các tôn giáo, những dạy dỗ vô thần như thuyết tiến hóa và sự gian ác lan tràn khiến nhiều người nghi ngờ hoặc thậm chí phủ nhận sự hiện hữu của Đấng Tạo Hóa. |
Wellicht ontkenning. Có thể là sự phủ nhận. |
Ik hoor de artsen nog zeggen: "We zouden dit en dat wel willen doen ... maar de familie is in ontkenning. Tôi có nghe một chuyên gia y khoa nói rằng: "Chúng tôi muốn làm điều này, điều kia, nhưng gia đình từ chối. |
Bovendien zullen weinigen ontkennen dat er door de gebeurtenissen in onze tijd grote behoefte aan troost en hoop is ontstaan. Hơn nữa, ít ai chối cãi rằng những biến cố trong thời chúng ta đã tạo ra nhu cầu rộng lớn về an ủi và hy vọng. |
Het is zelfs zo dat het ontkennen van het bestaan van de Duivel veel mensen ertoe heeft gebracht ook God en alle morele grenzen maar helemaal overboord te gooien. Thậm chí, những cố gắng nhằm xóa bỏ ý tưởng là có Ma-quỉ khiến nhiều người từ bỏ Đức Chúa Trời và các tiêu chuẩn đạo đức. |
Mijn regering zal officieel ontkennen dat dit gesprek plaatsvindt. Chính phủ chúng tôi sẽ chính thức phủ nhận chúng ta có cuộc đối thoại này. |
Ik moest alles ontkennen. Anh phải trì hoãn mọi việc anh phải làm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontkennen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.