ontheffing trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ontheffing trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontheffing trong Tiếng Hà Lan.
Từ ontheffing trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự miễn, giải phóng, sự giải phóng, 解放, sự giải thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ontheffing
sự miễn(freedom) |
giải phóng(release) |
sự giải phóng(release) |
解放(liberation) |
sự giải thoát(release) |
Xem thêm ví dụ
Jensen en Octaviano Tenorio te ontheffen als lid van het Eerste Quorum der Zeventig en hun de status van emeritus algemeen autoriteit te geven. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Sybrowsky te ontheffen als lid van het Tweede Quorum der Zeventig. Sybrowsky với tư cách là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. |
Walker te ontheffen als gebiedszeventiger. Walker với tư cách là Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
Wij stellen voor de volgende gebiedszeventigers met ingang van 1 mei 2005 te ontheffen: Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những vị sau đây là Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng có hiệu lực kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2005: |
Wij stellen u voor de volgende broeders te ontheffen als lid van het Tweede Quorum der Zeventig: Ronald T. Chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả Ronald T. |
Zij beginnen hun officiële werk in het algemeen zondagsschoolpresidium na hun ontheffing als zendingspresident in juli 2014. Họ sẽ bắt đầu phục vụ chính thức trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật sau khi họ được giải nhiệm với tư cách là chủ tịch phái bộ truyền giáo vào tháng Bảy năm 2014. |
Rolfe Kerr te ontheffen als lid van het Eerste Quorum der Zeventig en hun de status van emeritus algemeen autoriteit te geven. Rolfe Kerr với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và bổ nhiệm họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
LegitScript brengt een bedrag in rekening voor het verwerken en monitoren van aanvragen. Onder bepaalde omstandigheden zijn echter ontheffingen van de kosten mogelijk. LegitScript tính phí xử lý và giám sát những người nộp đơn, nhưng có thể miễn phí trong một số trường hợp nhất định. |
Tevens ontheffen wij alle leden van het algemeen jeugdwerkbestuur. Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên trong ủy ban trung ương Hội Thiếu Nhi. |
Met dank voor hun werk als lid van het Tweede Quorum der Zeventig ontheffen wij eervol de ouderlingen Richard D. Với lòng biết ơn sự phục vụ của họ với tư cách là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, chúng ta dành sự giải nhiệm danh dự cho các Anh Cả Richard D. |
Vanwege zijn roeping als lid van het Tweede Quorum der Zeventig ontheffen we tevens broeder Adrián Ochoa als tweede raadgever van het algemeen jongemannenpresidium. Chúng tôi cũng xin giải nhiệm Anh Adrián Ochoa với tư cách là đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên, vì anh đã được kêu gọi với tư cách là thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. |
Ook ontheffen wij alle leden van het algemeen jongevrouwenbestuur. Chúng ta cũng giải nhiệm tất cả các thành viên của ủy ban trung ương Hội Thiếu Nữ. |
Wij ontheffen tevens de ouderlingen D. Chúng ta giải nhiệm Các Anh Cả D. |
Wij stellen voor de volgende gebiedszeventigers met ingang van 1 mei 2012 te ontheffen: Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những người sau đây với tư cách là thành viên của Các Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi có Thẩm Quyền Giáo Vùng kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2012: |
Ridd met welgemeende dank als het algemeen jongemannenpresidium te ontheffen. Ridd với tư cách là chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Niên. |
▪ Alle gedoopte verkondigers die aanwezig zijn op de dienstvergadering in de week die op 5 januari begint, zullen de „Vooraf opgestelde medische richtlijn/ontheffing” en de Identiteitskaart voor hun kinderen ontvangen. ▪ Tất cả những người công bố đã báp têm có mặt vào Buổi Họp Công Tác trong tuần lễ bắt đầu ngày 5 tháng 1 sẽ được phát Thẻ Chỉ Dẫn Điều Trị / Miễn Tố và Thẻ Căn Cước cho con cái của họ. |
Tevens ontheffen wij zuster Jean A. Bây giờ, chúng ta cũng giải nhiệm Chị Jean A. |
We willen de volgende broeders ontheffen als gebiedszeventiger: Caesar A. Cùng với lòng biết ơn tương tự, chúng ta cũng giải nhiệm César A. |
Samuelson te ontheffen als lid van het Eerste Quorum der Zeventig en hun de status van emeritus algemeen autoriteit te geven. Samuelson với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Wood te ontheffen als lid van het Tweede Quorum der Zeventig. Wood là các thành viên của Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi. |
We roepen haar, en ontheffen u.’ Chúng tôi sẽ kêu gọi chị ấy, và chúng tôi sẽ giải nhiệm anh.” |
Durham met welgemeende dank als het algemeen jeugdwerkpresidium te ontheffen. Durham với tư cách là chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi. |
Met oprechte dank ontheffen we ouderling Tad R. Bây giờ chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn chân thành Anh Cả Tad R. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontheffing trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.