ontdekking trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ontdekking trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ontdekking trong Tiếng Hà Lan.

Từ ontdekking trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Phát minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ontdekking

Phát minh

noun

Eigenlijk is het een nieuwe ontdekking van het wiel.
Thực tế đó là một phát minh mới về bánh xe.

Xem thêm ví dụ

Je moet de geluiden van elk van deze plaatjes ontdekken zodat de hele reeks betekenis krijgt.
Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa.
Als je onderzoekt wat de ontdekkers dachten bij hun ontdekkingen, merk je dat ze niet zo verschillend van ons zijn.
Khi bạn đọc về quá trình nghiên cứu dẫn đến phát minh hay định nghĩa mới, bạn sẽ thấy rằng các nhà khoa học thật ra cũng không khác chúng ta là mấy.
Probeer de filters net zolang uit totdat je problemen kunt isoleren door patronen te ontdekken.
Hãy thử nghiệm với bộ lọc cho đến khi bạn có thể tách biệt sự cố thông qua nhận dạng mẫu.
We hebben het opwindende vooruitzicht ons nooit te vervelen, altijd iets nieuws te ontdekken.
Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi.
Ik heb zijn uitnodiging aangenomen en heb gemerkt dat ik veel nieuwe en interessante zaken in het boek ontdek, hoewel ik het al vele malen heb gelezen.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Kan het zijn dat de ontdekking van een verafgelegen beschaving én onze gedeelde kosmische oorsprong eindelijk de boodschap laten doordringen dat alle mensen onderling verbonden zijn?
Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau?
We ontdekken nederigheid niet door slecht over onszelf te denken; we ontdekken nederigheid door minder aan onszelf te denken.
Chúng ta không khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ mình là thấp kém; chúng ta khám phá ra lòng khiêm nhường bằng cách nghĩ ít về mình hơn.
* We kunnen samen de betekenis ontdekken van begrippen zoals begiftiging, verordening, verzegeling, priesterschap, sleutels en andere woorden die met tempelwerk te maken hebben.
* Chúng ta có thể cùng nhau khám phá ra ý nghĩa của các thuật ngữ như lễ thiên ân, giáo lễ, lễ gắn bó, chức tư tế, các chìa khóa, và các từ khác liên quan đến việc thờ phượng trong đền thờ.
Beginsel 4: ontdek de zegen van meditatie.
NGUYÊN TẮC 4: TÌM RA PHƯỚC LÀNH CỦA VIỆC SUY NGẪM
Men moet een zekere grootsheid in zichzelf ontdekken.
Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình.
De ontdekking die bijvoorbeeld tot penicilline heeft geleid is een van de meest ‘gelukkige ongelukken’ aller tijden.
Hãy lấy việc phát minh ra penicillin làm ví dụ, đó là một trong những sự cố đáng mừng nhất trong lịch sử.
Je zult ontdekken, beste Djem, dat... we niet altijd zo lief zijn.
Rồi anh sẽ thấy, Djem, là chúng tôi không phải lúc nào cũng tốt như thế đâu.
Briljante geleerden hebben Nobelprijzen gewonnen voor het ontdekken van het antwoord op deze vragen.
Những khoa học gia tài giỏi đã chiếm giải Nobel nhờ khám phá ra các lời giải đáp.
Ik hoop dat we, door het volgen van het actuele geluk van mensen en hun dagelijks ervaringen, belangrijke oorzaken van geluk kunnen ontdekken en dat dit ons helpt naar een toekomst die niet alleen rijker en gezonder is, maar ook gelukkiger.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Zelfs als wij aanvankelijk geen vreugde beleven aan bijbellezen en persoonlijke studie, zullen wij door te volharden ontdekken dat kennis ’aangenaam zal worden voor onze zíel’, zodat wij verlangend naar studieperiodes uitzien. — Spreuken 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
Dus ik weet niet hoeveel dit me helpt, maar het helpt me de plaatsen te ontdekken waar de signalen vandaan komen.
Tôi không chắc nó có giúp ích gì cho tôi, nhưng nó vô cùng có ích để dẫn tôi đến nơi mà những tín hiệu được phát ra.
Nu hoopte en geloofde ik echt dat mijn ontdekking de bosbouwpraktijk zou veranderen van kaalslag en ontbladeren naar meer holistische en duurzame methoden, die ook minder duur en praktischer waren.
Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn.
Paul Dirac deelde een Nobelprijs natuurkunde in 1933 met Erwin Schrödinger "voor de ontdekking van een nieuwe productieve vorm van atoomtheorie".
Erwin Schrödinger và Paul Dirac đồng được giải Nobel năm 1933 "cho khám phám ra dạng mới của lý thuyết hạt nhân".
Laat de cursisten 2 Nephi 27:1–5 samenvatten en de evangeliewaarheden benoemen die ze daarin ontdekken.
Để giúp các học sinh nhận ra các lẽ thật phúc âm trong 2 Nê Phi 27:1–5, hãy mời họ tóm lược điều họ đã học được từ các câu này.
Denk eraan dat u de vragen zo moet stellen dat de kinderen het antwoord kunnen ontdekken terwijl ze het lied zingen.
Hãy nhớ đưa ra những câu hỏi theo cách mà các em có thể khám phá ra câu trả lời trong khi chúng hát bài ca.
U zult, net als ik, ontdekken dat er wonderbaarlijke wezens bestaan verborgen door vermomming en magie.
Và bạn sẽ sớm thấy, như tôi đã thấy, rằng có rất nhiều những sinh vật huyền bí sống quanh chúng ta, được che giấu bởi phép thuật và nguỵ trang.
Archeologische ontdekkingen bevestigen duidelijk dat hij en zijn dynastie, het „huis van David”, feiten zijn, geen fictie.
Những khám phá của khảo cổ học rõ ràng đồng ý rằng ông và vương triều của ông, “Nhà Đa-vít” quả có thật chứ không phải là giả tạo.
Marcel Proust zei: "De ware ontdekking is niet het vinden van nieuwe landschappen, maar het krijgen van nieuwe kijk."
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
Het is een wonderlijke nieuwe horizon, iets wonderlijks om te ontdekken voor de jongeren en de ouderen met passie, ik dus.
Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi.
Hun bereidwillige deelname aan de vergaderingen en hun ijver in de bediening — alsook hun zorgzame houding tegenover allen in de gemeente — stellen de ouderlingen in staat hun capaciteiten te ontdekken wanneer ze hen voor extra toewijzingen beschouwen.
(1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ontdekking trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.