onroerend goed trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onroerend goed trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onroerend goed trong Tiếng Hà Lan.
Từ onroerend goed trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bất động sản, Bất động sản, Tài sản cố định, quyền sở hữu, đặc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onroerend goed
bất động sản(real property) |
Bất động sản(real property) |
Tài sản cố định(fixed asset) |
quyền sở hữu(property) |
đặc tính(property) |
Xem thêm ví dụ
Onroerend goed, pro bono. Về bất động sản, làm không công. |
U kunt advertenties blokkeren uit algemene categorieën, zoals kleding, internet, onroerend goed en voertuigen. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Ik hoorde dat je onroerend goed hebt. Tôi nghe nói ông có chỗ đẹp à. |
Zo wordt de pagina geclassificeerd als vallend in de categorie 'Onroerend goed'. Việc này sẽ phân loại trang thành "Bất động sản". |
We leveren geen strijd om onroerend goed. Ta không chiến đấu vì số bất động sản. |
Velen zullen in drugs en prostitutie vluchten, en het onroerend goed in de stad zal in waarde dalen. Nhiều người trong số đó sẽ chuyển sang lạm dụng ma túy và mại dâm, và điều đó không tránh khỏi làm giảm đi giá trị bất động sản trong các khu dân cư đô thị. |
U kunt advertenties blokkeren uit algemene categorieën zoals kleding, internet, onroerend goed en voertuigen. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Hij heeft als regionaal manager onroerend goed voor de kerk gewerkt. Ông làm việc cho Giáo Hội với tư cách là giám đốc địa ốc địa phương. |
Keller was degene die ons vertelde dat het onroerend goed in New Orleans heel goedkoop was. Keller nói với chúng ta rằng chúng ta có thể mua bất động sản ở New Orleans... cho một bài hát và một đồng xu. |
De ID van het onroerend goed. Mã bất động sản. |
Bijvoorbeeld, een biljoen dollar aan onroerend goed blijft onontgonnen, alleen al in India. Ví dụ, hàng triệu triệu dollars giá trị đất vẫn chưa được quy hoạch chỉ tính riêng ở trong Ấn Độ. |
Onroerend goed, vastgoed. Nguyên phệ, nguyên vĩnh trinh, vô cữu. |
Gespecialiseerd in onroerend goed transacties. Chuyên về chuyển nhượng bất động sản. |
In wat voor onroerend goed handelt Mr Weng in? Chính xác thì ông Weng có liên quan đến loại bất động sản nào? |
Weet je, hoe hoog mijn onroerend goed belasting is? Chú biết thuế nhà đất của cháu bao nhiêu không? |
Een heer Harris, van Kentucky, heeft bel me zijn onroerend goed. Một ông Harris, Kentucky, đã gọi cho tôi của mình tài sản. |
Ik heb je buitenlandse bankrekeningen, je onroerend goed, je bedrijven. Tôi có tài khoản ngân hàng ngoại quốc của anh Bất động sản của anh, mối làm ăn của anh |
Nee, het zijn bewandelbare gebieden op de plek van laag-presterend onroerend goed. Không, mọi người có thể đi bộ trên các khu vực bất động sản kém hiệu quả. |
Macht lijkt veel op onroerend goed. Quyền lực cũng như một lô bất động sản. |
En hij zei: "Onroerend goed, en jij?" "Vào bất động sản, còn anh?" - anh ta trả lời |
De volgende gebeurtenissen worden aanbevolen voor apps voor vacatures, onderwijs, lokale aanbiedingen en onroerend goed. Các sự kiện sau đây được đề xuất cho ứng dụng việc làm, giáo dục, ưu đãi tại địa phương và bất động sản. |
Pandrechten, ontwikkeling, onroerend goed bedrijven, iets dat erop zou kunnen wijzen waar Owlsley Hofmann verborgen houdt. Quyền lưu giữ, sự phát triển, sở hữu tài sản, bất kì thứ gì có thể chỉ ra nơi Owlsley đang giữ Hoffman. |
Ze was verzekeringsagent voor onroerend goed. Cô ấy làm môi giới bảo hiểm bất động sản thương mại. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onroerend goed trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.